artificio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artificio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artificio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ artificio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mẹo, mưu mẹo, mưu kế, mánh khóe, mưu chước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artificio
mẹo(artifice) |
mưu mẹo(artifice) |
mưu kế(artifice) |
mánh khóe(craft) |
mưu chước(device) |
Xem thêm ví dụ
Vine, la palabra griega nóe·ma (vertida: “facultades mentales”) comunica la idea de “propósito” o “artificio de la mente” (Diccionario Expositivo de Palabras del Nuevo Testamento; traducción de S. Vine thì chữ noʹe·ma trong tiếng Hy-lạp (dịch là “ý-tưởng”) có ý niệm về “ý định” hoặc “phương kế” (An Expository Dictionary of New Testament Words). |
15 Y estos abogados estaban versados en todos los artificios y astucia del pueblo; y esto era para habilitarlos a fin de que fueran diestros en su profesión. 15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình. |
¡ Artificios! Gian trá. |
A diferencia de los adivinos paganos, [...] ellos no tienen que utilizar artificios ni estratagemas para penetrar en los secretos divinos [...] Khác với các nhà bói toán ngoại đạo... họ không cần dùng nghệ thuật hay dụng cụ gì để hiểu các bí mật siêu nhiên... |
Así lo que ocurre en la vida con el paso del tiempo es que la manera cómo generamos las nuevas ideas, los nuevos artificios van en aumento. Vì vậy cái đang diễn ra theo thời gian trong cuộc sống là các cách mà bạn tạo ra những ý tưởng đó, những đột phá mới, đang tăng lên. |
También vemos una atenuación de ego, y un desarme de artificio. Ta cũng thấy cái tôi giảm đi, và sự lừa dối bị dỡ bỏ. |
Dime, Gandalf ¿pensaste que tus planes y artificios pasarían desapercibidos? Cho ta biết, Gandalf... ông nghĩ cái kế hoạch, với cái mưu đồ của ông sẽ không bị giám sát sao? |
21 Y ellos, por medio de la astucia y misteriosos artificios del maligno, obrarán algún gran misterio que nosotros no podemos comprender, el cual nos sujetará para que seamos siervos de sus palabras y siervos de ellos también, puesto que dependemos de ellos para que nos enseñen la palabra; y así nos conservarán en la ignorancia todos los días de nuestra vida si nos sometemos a ellos. 21 Và vì sự xảo quyệt cùng nghệ thuật bí mật của ác quỷ, họ sẽ tạo ra những điều huyền bí lớn lao mà chúng ta không thể hiểu được, khiến chúng ta trở thành tôi tớ cho những lời của họ, và cũng thành tôi tớ cho chính họ nữa; vì chúng ta phải trông cậy họ giảng dạy cho chúng ta hiểu lời của Thượng Đế; và cũng vì vậy mà họ dìm chúng ta trong tình trạng dốt nát suốt đời, nếu chúng ta chịu nhượng bộ họ. |
Bradley, no podría esperar que un hombre adulto que todavía vive con su mamá entendiera los artificios del amor. Bradley, tao không thể mong chờ 1 thằng lớn đùng vẫn ở với mẹ hiểu được âm mưu của tình yêu đâu. |
Esta es la nitidez para una convolución gaussiana. Use este parámetro cuando la borrosidad sea de tipo gaussiano. En la mayoría de los casos debe poner este parámetro a #, pues causa artificios desagradables. Cuando use valores no nulos, probablemente también tenga que aumentar la correlación y/o el filtro de ruido Đây là độ sắc cho sự quấn lại kiểu Gauss. Hãy dùng tham số này khi việc che mờ có kiểu Gauss. Trong phần lớn trường hợp, bạn nên đặt tham số này thành #, vì nó gây ra đồ tạo tác xấu. Khi bạn dùng giá trị khác số không, rất có thể là bạn sẽ cũng phải tăng tham số Độ tương quan và/hay Lọc nhiễu |
Al aumentar el filtro de ruido puede ayudar en reducir algunos artificios. El filtro de ruido puede ir de # a #, pero valores superiores a # no suelen ser útiles. Cuando el valor del ruido de filtro es muy bajo, por ejemplo, #, la calidad de la imagen será horrible. Un valor útil es #. Cuando se use un valor alto de filtro de ruido, se reduce el efecto sobre la nitidez del complemento Việc tăng tham số Lọc nhiễu có thể giúp đỡ giảm đồ tạo tác. Lọc nhiễu có thể nằm trong phạm vi # còn giá trị hơn #. # rất ít có ích. Khi giá trị Lọc nhiễu là quá thấp, v. d. #. #, chất lượng ảnh sẽ là rất tệ. Giá trị có ích là #. #. Việc dùng giá trị Lọc nhiễu cao hơn sẽ giảm hiệu ứng mài sắc của phần bổ sung |
3 Bien, Zeezrom, ya que se te ha sorprendido en tus mentiras y artificios, pues no solamente has mentido a los hombres, sino que has mentido a Dios; porque he aquí, él conoce todos tus apensamientos, y ya ves que tus pensamientos nos son manifestados por su Espíritu; 3 Giờ đây Giê Rôm, ngươi thấy rằng ngươi đã bị bắt quả tang khi nói những lời gian dối đầy quỷ kế của ngươi, vì không những ngươi chỉ dối trá với loài người mà ngươi còn dối trá cả với Thượng Đế nữa; vì này, Ngài biết tất cả atư tưởng của ngươi, và ngươi cũng thấy rằng, Thánh Linh của Ngài đã tiết lộ những tư tưởng của ngươi cho chúng ta biết; |
No hay ningún efecto especial en " Upwake, " ningún artificio. Không có hiệu ứng nào trong " Upwake ", cũng như thủ thuật. |
Mas he aquí, a nosotros nos consta que él nos miente; y nos dice estas cosas, y obra muchas otras por medio de sus astutos artificios para engañar nuestros ojos, pensando, quizá, que logrará conducirnos a algún desierto extraño; y después de llevarnos, él tiene pensado hacerse nuestro rey y gobernante para hacer con nosotros según su voluntad y placer. Nhưng này, chúng ta biết nó đã nói dối với chúng ta; nó đã nói với chúng ta những điều này, và nó còn làm nhiều điều do tài xảo trá của nó để đánh lừa con mắt chúng ta, với hy vọng có thể dẫn dắt chúng ta đến vùng hoang dã xa lạ; và sau khi đã dắt chúng ta đi xa nó còn nghĩ rằng nó sẽ tự phong mình làm vua và làm người cai trị chúng ta để nó có thể làm gì chúng ta tùy theo ý muốn và sự vui thích của nó. |
He aquí, ¿acaso no es éste el reino de los cielos que empieza a salir en los últimos días con la majestad de su Dios, a saber, La Iglesia de los Santos de los Últimos Días, que como una roca impenetrable e inamovible en medio del gran océano está expuesta a las tormentas y tempestades de Satanás, y que hasta la fecha ha permanecido firme, y aún está afrontando las gigantescas olas de la oposición movidas por los tempestuosos vientos de náufragos artificios que se han [estrellado] y se siguen estrellando con inmensa espuma contra su frente triunfante, incitadas hacia delante con doble furia por el enemigo de la rectitud...?” Này, rồi sau đó, không phải Vương Quốc Thiên Thượng đang ngẩng đầu trong những ngày sau cùng trong vẻ uy nghi của Thượng Đê của mình, chính là Giáo Hôi Các Thánh Hữu Ngày Sau, giống như môt tảng đá không thể xuyên thủng, không thể xê dịch được ở giữa đại dương sâu thằm, đương đầu với giông bão của Sa Tan, mà đên bây giờ vấn luôn trì chí, và dũng cảm chống lại những sự ngược đãi liên tục và ác liệt, bị quật tung bởi những ngọn gió dữ dôi của các mưu chước đã bị suy yêu, nhưng những ngọn sóng của chúng đã và vấn còn điên cuồng giáng xuống Giáo Hôi đang thắng thê; được thúc giục tiên tới với nỗi điên cuồng mãnh liệt hơn bởi kẻ thù của mọi điều ngay chính?” |
Al aumentar la correlación puede ayudar en reducir algunos artificios. La correlación puede ir de # a #. Valores útiles son # y valores próximos a #, como # y #. Cuando se use un valor alto de correlación, se reduce el efecto sobre la nitidez del complemento Việc tăng độ tương quan có thể giúp đỡ giảm đồ tạo tác. Độ tương quan có thể nằm trong phạm vi #. Giá trị có ích là #. # và giá trị gần #, v. d. #. # và #. #. Việc dùng giá trị độ tương quan cao hơn sẽ giảm hiệu ứng mài sắc của phần bổ sung |
Esta vez, entre muchos otros juegos de artificio, llevaban una estera voladora. Lần này, bên cạnh các trò tiêu khiển khác, họ mang đến một cái thảm bay. |
De origen alemán, Georg Friedrich Haendel se convirtió en un ciudadano británico y pasó la mayor parte de su vida componiendo, en Londres, la creación de algunas de las obras más conocidas de música clásica: El Mesías, Música acuática y Música para los reales fuegos de artificio. George Frideric Handel vốn là người Đức song đã nhập tịch Anh và dành hầu hết cuộc đời sáng tác của mình tại Luân Đôn, ông sáng tác ra các tác phẩm nổi tiếng nhất của âm nhạc cổ điển: Messiah, Water Music và Music for the Royal Fireworks. |
La esposa de un capitán ballenero había proporcionado a la capilla con una bella pareja de rojo peinada por el hombre cuerdas para esta escalera, que se está muy bien dirigido, y se tiñeron con un color caoba, el conjunto artificio, teniendo en cuenta qué clase de capilla que era, parecía de ninguna manera en las malas gusto. Người vợ của một thuyền trưởng đánh bắt cá voi đã cung cấp cho những nhà nguyện với một cặp đẹp trai đỏ worsted- dây thừng cho bậc thang này, trong đó, là bản thân độc đáo đứng đầu, và màu với một màu gỗ gụ, toàn bộ trù liệu, xem xét cách thức của nhà nguyện, dường như do không có nghĩa là trong xấu vị giác. |
Si se escondieron estas cosas y cuidadosamente las ocultaron hombres cuyos artificios habrían estado en peligro si se hubiera permitido que estos hechos alumbrasen la faz de los hombres, para nosotros ya no lo estaban; y solamente esperábamos que se diera el mandamiento: ‘Levantaos y bautizaos’. Nếu những sự kiện này đã bị chôn vùi và bị giấu kín bởi những người sợ rằng nghề nghiệp của mình sẽ bị đe dọa nếu một khi những sự kiện này được cho phép chiếu sáng trước mặt loài người, thì đối với chúng tôi chúng không còn bị giấu kín nữa; và chúng tôi chỉ đợi lệnh truyền ban ra ‘Hãy đứng dậy và chịu phép báp têm.’ |
Apuesto a que no mencionan sus fuegos de artificio. Tớ cá là họ không hát về pháo hoa của ông ấy đâu. |
Vamos, dejemos los artificios, ¡ la llave! Làm đi, thực hiện lệnh bắn đi, chỉ cần chìa khoá thôi. |
Fraude es “engaño deliberado, artificio o perversión de la verdad para inducir a otra persona a deshacerse de algo valioso que le pertenece o a renunciar a un derecho legal”. Sự lừa đảo là “hành động cố ý gạt gẫm, gian xảo, hoặc bóp méo sự thật nhằm mục đích làm cho người khác nhượng lại một số tài sản của họ hay từ bỏ một quyền hợp pháp nào đó”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artificio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới artificio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.