as a result of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as a result of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as a result of trong Tiếng Anh.
Từ as a result of trong Tiếng Anh có các nghĩa là bởi, vì, từ, bởi vì, tại vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as a result of
bởi
|
vì
|
từ
|
bởi vì
|
tại vì
|
Xem thêm ví dụ
As a result of this, details in large areas of the work can hardly be discerned today. Do đó, thông tin chi tiết về khu vực rộng lớn của tác phẩm khó có thể được nhận ra ngày nay. |
As a result of this and other developments, many were disappointed and a few became embittered. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
Did you know that, as a result of these affairs Lt. Cadei was transferred to Albania? Thế cô có biết rằng... vì kết quả của mối liên hệ này trung uý Cadei đã bị chuyển tới Albania không? |
In the past, I had seen friendships ruined as a result of greed or fear. Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác. |
If you are one of those, remember that hope comes as a result of faith. Nếu các anh chị em là một trong những người này, xin hãy nhớ rằng hy vọng đến là do đức tin. |
He's going to make a lot of big money as a result of this performance tonight. Anh ấy sẽ kiếm rất nhiều tiền sau màn trình diễn đêm nay. |
This age group is also more likely to develop serious complications as a result of UTIs . Nhóm tuổi này cũng thường dễ phát sinh các biến chứng nghiêm trọng do nhiễm trùng đường tiểu gây ra . |
As a result of their witnessing, another schoolmate accepted the truth. Kết quả của việc làm chứng của họ là một người bạn học khác chấp nhận lẽ thật. |
Of course, not all our difficulties befall us as a result of serving Jehovah. Dĩ nhiên, không phải tất cả sự khó khăn xảy đến với chúng ta là vì mình phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Of the more than 10,000 Witnesses in the area, 154 died as a result of the quake. Trong hơn 10.000 Nhân Chứng sống tại vùng này, có 154 người thiệt mạng bởi trận động đất. |
As a result of clergy-inspired opposition, some of them were literally imprisoned. Sự chống đối do hàng giáo phẩm xúi giục đã đưa đến kết quả là một số người thật sự bị bỏ tù. |
6 . Nostradamus predicted the end to be as a result of an asteroid smashing into the Earth . Nhà tiên tri Nostradamus dự đoán tận thế là do một tiểu hành tinh va mạnh vào Trái đất . |
What are some benefits that will come as a result of the end of human rule? Sau khi sự cai trị do loài người chấm dứt thì sẽ có những lợi ích nào? |
* When have you received blessings as a result of your obedience to commandments that seemed small? * Khi nào các anh chị em đã nhận được các phước lành vì các anh chị em đã tuân theo các lệnh truyền mà dường như quá nhỏ? |
As a result of their sin, we inherited imperfection and death. —Romans 3:23; 5:12. Tội lỗi của họ gây ra hậu quả là chúng ta thừa hưởng sự bất toàn và chết chóc (Rô-ma 3:23; 5:12). |
We’ll describe this thing as a result of yesterday’s affair and the two will be disposed of together.” Chúng ta sẽ kể cho Ngài nghe việc này như là một chuỗi của vụ việc hôm qua, và cả hai sẽ được giải quyết cùng nhau. |
Further powers would be devolved to the Scottish Parliament as a result of the Scotland Act 2012. Quyền hạn sẽ tiếp tục được phân cấp cho Quốc hội Scotland như là kết quả của Đạo luật Scotland năm 2012 của Ủy ban Bầu cử đã chuẩn bị. |
What is made possible as a result of Jesus’ sacrifice? Sự hy sinh của Chúa Giê-su mang lại lợi ích nào? |
Many neurodegenerative diseases including Parkinson's, Alzheimer's, and Huntington's occur as a result of neurodegenerative processes. Nhiều chứng bệnh thoái hóa thần kinh bao gồm Parkinson, Alzheimer, và Huntington xảy ra do các quá trình thoái hóa thần kinh. |
Lapis lazuli usually occurs in crystalline marble as a result of contact metamorphism. Lapis lazuli thường xuất hiện trong đá cẩm thạch tinh thể như là kết quả của sự biến dạng tiếp xúc. |
This is still a challenge for me because I battle with stammering as a result of nervousness. Điều này vẫn là một thách đố với tôi vì tôi hay hồi hộp khi lên bục nên dễ nói lắp. |
A person is born in hell as a result of the ‘ripening’ of his evil karma.” Một người sanh ra trong địa ngục là hậu quả của các việc ác của mình đã ‘chín mùi’ ”. |
Both men fell to the earth as a result of what they saw and heard. Cả hai người đã ngã xuống đất vì điều mà họ đã nghe thấy. |
As a result of pressure from the clergy, circuit assemblies were often interrupted. Vì áp lực của hàng giáo phẩm, hội nghị vòng quanh thường bị gián đoạn. |
Democratic Kampuchea's relations with Vietnam and Thailand worsened rapidly as a result of border clashes and ideological differences. Quan hệ của nước Campuchia dân chủ với Việt Nam và Thái Lan trở nên xấu đi nhanh chóng vì các cuộc xung đột biên giới và khác biệt về ý thức hệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as a result of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as a result of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.