as such trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as such trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as such trong Tiếng Anh.
Từ as such trong Tiếng Anh có các nghĩa là vậy nên, vậy thì, do đó, vì thế, thành thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as such
vậy nên
|
vậy thì
|
do đó
|
vì thế
|
thành thử
|
Xem thêm ví dụ
Important as such victories are, though, they can eliminate neither the world nor inherited sin. Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền. |
However, the Google Ads interface doesn't identify App + Web properties as such at this time. Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy. |
4:4) As such, he was to become an incomparable Leader. Vì thế, ngài sẽ là vua hay Đấng Lãnh Đạo không ai sánh bằng. |
As such, the city declared that any attempt to bring New Mexico to Newark would be blocked. Do đó, thành phố này công bố rằng mọi mưu toan đưa chiếc New Mexico đến Newark sẽ bị ngăn chặn. |
And as such, he had privileges at just about every hospital in Medellín. Và nhờ vậy, hắn có quyền đi vào mọi bệnh viện ở Medellín. |
Let me explain why serving as such has brought me even greater joy. Hãy để tôi giải thích tại sao việc phụng sự với tư cách là người chăn như thế đem lại niềm hạnh phúc lớn hơn cho tôi. |
As such, it is seen as an item of communal property rather than an activity for the individual. Như vậy, nó được xem như một vật phẩm xã hội chứ không phải là một hoạt động cho cá nhân. |
In the scriptures the Lord makes clear what He expects of us as such judgments descend. Trong thánh thư, Chúa đã phán rõ ràng về điều mà Ngài kỳ vọng nơi chúng ta khi những điều bất hạnh như vậy giáng xuống. |
As such, they opposed any attempt to grant the Chinese citizenship or other political rights. Do vậy, họ phản đối bất kỳ nỗ lực nào nhằm cấp quyền công dân hoặc các quyền lợi chính trị khác cho người Hoa. |
What others saw as impossible, he refused to believe as such. " Nó không tin những gì người khác nghĩ là không thể. |
What were these, and what evidence points to 1914 as such an important year? Những biến cố ấy là gì, và có bằng chứng nào cho thấy năm 1914 là một năm quan trọng như thế? |
As such, the island was avoided by locals, and other than the prison, was completely undeveloped. Như vậy, hòn đảo này gần như là vắng bóng người dân địa phương, và ngoài nhà tù trên đảo thì các hoạt động kinh tế khác là hoàn toàn không phát triển. |
As such, Ikeuchi considered the Samguk Sagi stories of the Wei invasion unreliable. Do vậy, Ikeuchi coi câu chuyện trong Tam quốc sử ký về cuộc xâm lược của Ngụy là không đáng tin cậy. |
As such, the Government is directly represented at a local level through the County Governors' offices. Như vậy, Chính phủ trực tiếp đại diện ở cấp địa phương thông qua các văn phòng của Thống đốc hạt. |
If you want one or more of the children to be special, you must mark them as such. Nếu bạn muốn một hoặc nhiều đơn vị quảng cáo là đặc biệt, bạn phải đánh dấu chúng như vậy. |
Although many musicians agree that music is a language, it is rarely treated as such. Mặc dù nhiều nhạc sĩ đồng ý rằng âm nhạc là một thứ ngôn ngữ, nhưng nó ít khi được xem như vậy. |
As such, such trusts are not enforceable because they are invalid. Như vậy, các tín thác đó không thể thực thi bởi vì chúng không hợp pháp. |
As such, it retained all of West Germany's memberships in international organisations. Do đó, họ duy trì toàn bộ tư cách thành viên của Tây Đức trong các tổ chức quốc tế. |
It has been described as such. Nó được cho là như vậy. |
As such, part of the rider's weight is no longer suspended by the suspension system. Sau đó, quyền lực của Hòa Sĩ Khai không còn bị kìm hãm nữa. |
As important as such activities and occupations can be, they do not define who we are. Cho dù các sinh hoạt và nghề nghiệp như vậy có thể quan trọng đến đâu đi chăng nữa, thì chúng cũng không xác định rõ chúng ta là ai. |
As such, it should be kept neat and clean, even as our home is. Nếu vậy, nên giữ cho xe được tươm tất và sạch sẽ giống như nhà ở vậy. |
This work was done for international relations and not for foreign policy as such. Nghiên cứu này được thực hiện cho quan hệ quốc tế và không phải cho chính sách đối ngoại. |
As such, fine line patterns within weather radar imagery, associated with converging winds, are dominated by insect returns. Như vậy, các họa tiết đường nét trong hình ảnh từ radar thời tiết, gắn liền với gió hội tụ, cho kết quả chủ yếu là côn trùng. |
As such, a knowledge of the language is a requirement when applying for most local jobs. Do đó, kiến thức về ngôn ngữ này là một yêu cầu khi xin hầu hết các công việc bản địa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as such trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as such
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.