asistir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asistir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asistir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asistir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giúp, giúp việc, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asistir
giúpverb Un representante de la aerolínea los asistirá con el equipaje. Sẽ có nhân viên trợ giúp với hành lý của bạn. |
giúp việcverb asistió en la recolección y empaque de ese pedido. đã trợ giúp việc lấy và đóng gói đơn hàng đó. |
giúp đỡverb (Procurar ayuda o asistencia a.) Siempre asiste a tu hermano el hombre. Luôn luôn giúp đỡ con người. |
Xem thêm ví dụ
Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Si cada miembro de la familia es puntual al asistir al estudio, nadie pierde tiempo. Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
Cuando los veo a todos asistir a las reuniones, siento que el sacrificio valió la pena.” Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
Creo que vale la pena asistir. Anh nghĩ rằng chúng ta nên đi. |
Ahora bien, para sacar el máximo partido de la escuela debemos matricularnos, asistir, participar con frecuencia y poner todo el entusiasmo en nuestras asignaciones. Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định. |
¿Qué suponía para muchas familias israelitas asistir a las fiestas anuales? Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì? |
Cuatro meses después, mi padre —que también se llamaba Edmund— viajó unos 160 kilómetros (100 millas) para asistir a una asamblea de los Estudiantes de la Biblia (como se conocía entonces a los testigos de Jehová) en Cedar Point, cerca de Sandusky. Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km. |
“Venid y ved” fue la invitación del Señor a quienes deseaban saber más de Él15. Una invitación a asistir a una reunión dominical con ustedes, o a participar en una actividad social o de servicio de la Iglesia, ayudará a disipar mitos erróneos y hará que los visitantes se sientan más cómodos entre nosotros. “Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta. |
Asistir a las reuniones requiere sacrificios de los que viven lejos del Salón del Reino. Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp. |
Muchos de ellos viajarán largas distancias para asistir a las fiestas anuales que allí se celebren. Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó. |
Así que cuando regresé a casa, seis años más tarde, empecé a asistir a las reuniones de la congregación cristiana de Brugg. Vì thế, sáu năm sau khi trở về nhà, tôi bắt đầu đi dự các buổi họp của hội thánh đạo đấng Christ ở Brugg. |
Entonces, un domingo, al asistir a las reuniones de la Rama 2, se enteró de que el Distrito Asamankese ofrecería un programa de alfabetización en inglés. Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh. |
“Asistir a las reuniones cristianas era extremadamente difícil. “Đi dự các nhóm họp đạo đấng Christ vô cùng khó khăn. |
Hay cuatro cursos nuevos y excelentes, y quisiera alentar a todo joven adulto a evaluarlos y asistir a ellos4. Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4 |
Mostramos nuestra obediencia al asistir a las reuniones y asambleas, y seguir los consejos bíblicos que se nos dan (Hebreos 10:24, 25; 13:17). Với thái độ vâng lời, chúng ta tham dự các buổi nhóm họp, hội nghị và áp dụng những lời khuyên dựa trên Kinh Thánh mà chúng ta nhận được tại các dịp đó.—Hê-bơ-rơ 10:24, 25; 13:17. |
Nos pareció lógico, así que aceptamos una invitación para asistir a una reunión cristiana. Chúng tôi thấy có lý nên nhận lời mời đến dự một buổi họp đạo Đấng Christ. |
Por supuesto, también debemos asistir con regularidad a las reuniones cristianas. (Hebreos 10:24, 25.) Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ. |
Fue en esa época que comencé a asistir a Instituto [de Religión]. Lúc đó cũng là thời gian tôi bắt đầu tham dự viện [giáo lý ]. |
¿Qué podemos hacer para asistir a otros cuando la necesidad es obvia? Ta có thể làm gì để giúp khi có nhu cầu hiển nhiên? |
¿Asistirá usted? Bạn sẽ đi dự không? |
Invite a los publicadores a relatar experiencias animadoras que hayan tenido en las siguientes circunstancias: 1) ayudando a una persona interesada a asistir a la Conmemoración, 2) sirviendo de precursor auxiliar, 3) animando a un publicador inactivo a reactivarse en la congregación, 4) ayudando a un nuevo a empezar a predicar públicamente y 5) cultivando el interés de quienes asistieron a la Conmemoración. Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm. |
b) ¿Por qué debemos asistir a la Conmemoración? (b) Vì sao chúng ta nên có mặt tại buổi lễ tưởng nhớ cái chết của Chúa Giê-su? |
Es posible que de vez en cuando alguien no pueda asistir a una reunión. Thỉnh thoảng, có người không thể đi họp vì hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
En 1978 viajamos por primera vez al extranjero para asistir a una asamblea internacional en Port Moresby, Papúa Nueva Guinea. Vào năm 1978, chúng tôi ra nước ngoài lần đầu tiên để tham dự một hội nghị quốc tế ở Port Moresby, Papua New Guinea. |
Explique por qué es importante asistir. Giải thích lý do tại sao việc tham dự là quan trọng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asistir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asistir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.