assignee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assignee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assignee trong Tiếng Anh.
Từ assignee trong Tiếng Anh có các nghĩa là assign, người được uỷ nhiệm, người được uỷ quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assignee
assignnoun |
người được uỷ nhiệmnoun |
người được uỷ quyềnnoun |
Xem thêm ví dụ
The court ordered that certain accountants be appointed as assignees to assist the court with financial records . Tòa án hạ lệnh rằng các kế toán viên nhất định sẽ được chỉ định như những người thụ nhượng cung cấp các hồ sơ tài chính để hỗ trợ toà xử án . |
Soloman Van Brienen believed Bellingham was the author, and retaliated by accusing him of a debt of 4,890 roubles to a bankruptcy of which he was an assignee. Soloman Văn Brienen tin Bellingham là tác giả, và trả đũa bằng cách cáo buộc ông một món nợ của 4.890 rúp để phá sản mà ông là người được chuyển giao. |
No party may assign any part of this Agreement without the written consent of the other, except to an Affiliate where: (a) the assignee has agreed in writing to be bound by the terms of this Agreement; (b) the assigning party remains liable for obligations under the Agreement if the assignee defaults on them; and (c) the assigning party has notified the other party of the assignment. Không bên nào được chuyển nhượng bất kỳ phần nào của Thỏa thuận này khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của bên kia, ngoại trừ chuyển nhượng cho Đơn vị liên kết trong trường hợp: (a) bên nhận chuyển nhượng đồng ý bằng văn bản chịu sự ràng buộc bởi các điều khoản của Thỏa thuận này; (b) bên chuyển nhượng tiếp tục chịu trách nhiệm đối với các nghĩa vụ theo Thỏa thuận này nếu bên nhận chuyển nhượng không thực hiện các nghĩa vụ đó; và (c) bên chuyển nhượng đã thông báo cho bên kia về việc chuyển nhượng. |
In 2005, Qualcomm, which was the assignee of U.S. Patent 5,452,104 and U.S. Patent 5,576,767, sued Broadcom in US District Court, alleging that Broadcom infringed the two patents by making products that were compliant with the H.264 video compression standard. Trong năm 2005, Qualcomm, được nhận chuyển nhượng của Hoa Kỳ Bằng sáng chế 5.452.104, và 5.576.767 đã kiện Broadcom Toà án quận ở Mĩ, cáo buộc rằng Broadcom vi phạm hai bằng sáng chế bằng cách làm cho sản phẩm đã được phù hợp với chuẩn nén video H.264. |
The court ordered that certain accountants be appointed as assignees to assist the court with financial records . Toà hạ lệnh rằng các kế toán viên nhất định sẽ được chỉ định như những người thụ nhượng cung cấp các hồ sơ tài chính để hỗ trợ toà xử án . |
A patent is a set of exclusive rights granted by a state or national government to an inventor or his/her assignee for a limited period of time in exchange for a public disclosure of an invention. Một bằng sáng chế hay bằng độc quyền sáng chế là một chứng nhận các đặc quyền dành cho nhà sáng chế hoặc chủ sở hữu sáng chế bởi một quốc gia trong một thời hạn nhất định, đổi lấy việc nội dung của sáng chế được công bố rộng rãi ra công chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assignee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới assignee
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.