assim que trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assim que trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assim que trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ assim que trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khi, khí, khi nào, bao giờ, lúc nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assim que
khi(when) |
khí(when) |
khi nào(when) |
bao giờ(when) |
lúc nào(when) |
Xem thêm ví dụ
Assim que eu lançar os meus Cachorros Eternos em todos os cantos do mundo... serão tão adoráveis... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
Não é assim que funciona esta doença. Bệnh này không đơn giản như vậy. |
Assim que mudares de cara. Ngay sau khi anh thay đổi khuôn mặt. |
É assim que estou cansado? Đó là lí do ư? |
É assim que Jeová vê os jovens que o louvam fielmente nestes tempos críticos. Đó là cách Đức Giê-hô-va xem những người trẻ đang trung thành ngợi khen Ngài trong thời kỳ khó khăn này. |
É assim que Jeová muitas vezes responde a orações. Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế. |
Assim que abriu a boca, Tiffany começou a duvidar se dormiria com você ou não. Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh. |
Não conte para ninguém, mas vamos nos casar assim que tivermos idade para isso. Chưa nói gì về chuyện đó, nhưng tụi tao sẽ cưới nhau ngay khi tụi tao lớn lên. |
É assim que o coração deles se une. Đó là cách thức mà họ phải đồng tâm đoàn kết. |
Foi assim que conseguimos brinquedos mais caros. Vì thế mà chúng tôi có thể mua mấy món đắt tiền hơn. |
É assim que tu ages? Anh làm thế mà coi được hả? |
Tratávamos duas páginas abertas como uma só página, porque é assim que os leitores a apreendem. Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó. |
Assim que se estabeleceu essa organização, ocuparam-se em expulsar os ingleses da ilha. Sau khi đã bố trí như vậy xong, họ lập tức lo chuyện đánh đuổi quân Anh khỏi đảo Rê. |
É assim que começa? Có phải nói thế không? |
+ É assim que será também com esta geração má.” + Thế hệ gian ác này cũng sẽ giống như thế”. |
Foi o que eu disse assim que o vi. Đó là điều tôi đã nói khi thấy ông. |
Foi assim que combinamos de você falar comigo pelo rádio oficial? Đó là điều chúng ta đã thoả thuận về cách ông nói chuyện với tôi trên đài phát thanh chính thức FCC sao? |
E é assim que acontece. " Chuyện là thế đấy con ạ " |
É assim que respondes ao Sumo Sacerdote? Ngươi trả lời Thầy Thượng Tế như vậy sao? |
É assim que a democracia funciona. Đây là cách nền dân chủ hoạt động. |
Assim que eu me mexer... a rainha vai me pegar. quân Hậu sẽ bắt mình ngay. |
Estejam prontos para partir assim que tivermos os feijões. Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần. |
É assim que as coisas se apresentam. Đây chính là trường hợp tương tự. |
Então foi assim que elas desapareceram logo depois do acidente. Thế nên đây là cách họ biến mất rất nhanh sau vụ nổ |
É assim que eles obtêm o ouro e os outros materiais valiosos. Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assim que trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới assim que
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.