assistente di volo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assistente di volo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assistente di volo trong Tiếng Ý.
Từ assistente di volo trong Tiếng Ý có các nghĩa là Tiếp viên hàng không, tiếp viên hàng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assistente di volo
Tiếp viên hàng không(personale addetto ai servizi complementari di bordo) |
tiếp viên hàng không
|
Xem thêm ví dụ
Ero l'unico a poter parlare con gli assistenti di volo. Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay. |
E, in caso di emergenza, seguite le istruzioni degli assistenti di volo. Và trong trường hợp khẩn cấp, hãy theo lời chỉ dẫn của các chiêu đãi viên hàng không. |
Poco dopo Cooper passò un biglietto all'assistente di volo Florence Schaffner, seduta vicino a lui. Cooper truyền một lá thư đe dọa cho Florence Schaffner, tiếp viên hàng không gần nhất đang ngồi tại ghê tiếp viên gắn với cửa sau máy bay. |
L’assistente di volo ha indirizzato la nostra attenzione su un video sulla sicurezza. Người tiếp viên hàng không cho chúng tôi xem một video về sự an toàn. |
Non avevo più bisogno di parlare con l'assistente di volo. Và tôi không còn phải nói chuyện nhiều với nhân viên chuyến bay nữa. |
L'assistente di volo, bella bionda... Cô nàng tiếp viên đó, xinh xắn, tóc vàng. |
Le assistenti di volo erano Donna Dent, Doreen Welsh e Sheila Dail. Các tiếp viên hàng không là Donna Dent, Doreen Welsh, và Sheila Dail. |
Assistenti di volo, Vostro Onore. Tiếp viên hàng không. |
Sono un... assistente di volo e... Tôi là tiếp viên hàng không và... |
Quindi sono andata in testa all'aereo, parlo con l'assistente di volo e gli dico: "Puoi guardare la porta? Tôi lên khoang trước máy bay, hỏi một hướng dẫn viên, "Cô mở cửa giúp tôi được không? |
E l'assistente di volo dice: Và tiếp viên nói... |
Le due assistenti di volo... Hai chiêu đãi viên hàng không... |
Era con un'assistente di volo. Tôi gặp anh ấy sau đó, anh ta và một nhân viên phục vụ. |
Nel caso 723, aggressione e percosse ad un'assistente di volo la dichiaro colpevole. Ở điều khoản 723, Về việc tấn công và hành hung tiếp viên hàng không Anh có tội. |
Assistenti di volo, prendere posizione per un atterraggio di emergenza. người đâu, giữ yên vị trí đề phòng bất trắc. |
L’assistente di volo asserì immediatamente di non voler appartenere a “quella chiesa” perché avversava le donne. Một người tiếp viên hàng không lập tức nói rằng cô ta sẽ không muốn thuộc vào “giáo hội đó” vì giáo hội đó chống đối phụ nữ. |
● Ascoltate le istruzioni sulla sicurezza: Prima del decollo gli assistenti di volo daranno chiare istruzioni sulla sicurezza. ● Lắng nghe những chỉ dẫn về thủ tục an toàn: Phi hành đoàn sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về thủ tục an toàn trước khi máy bay cất cánh. |
Non avevo più bisogno di parlare con l'assistente di volo. (Chuẩn bị va chạm) Và tôi không còn phải nói chuyện nhiều với nhân viên chuyến bay nữa. |
Morirono 45 persone: le assistenti di volo a bordo e 33 membri delle famiglie di alcune persone che avevano contribuito a costruire l'aereo. 45 người chết trong vụ tai nạn, gồm các thành viên đội bay và 33 thành viên gia đình trong số đó có một số người từng chế tạo chiếc máy bay này. |
Una volta completata la consegna, Cooper consentì a tutti i passeggeri, alla Schaffner e all'assistente di volo senior Alice Hancock di lasciare tranquillamente l'aereo. Sau khi việc đưa tiền chuộc và dù hoàn thành Cooper cho phép tất cả mọi hành khách, Schaffner, và tiếp viên hàng không Alice Hancock rời khỏi máy bay. |
Verso le 19:40 il 727 decollò con a bordo solo Cooper, il pilota Scott, il copilota Rataczak, l'ingegnere di volo Anderson e l'assistente di volo Mucklow. Vào khoảng 7:40 tối chiếc 727 cất cánh với chỉ Cooper, cơ trưởng Scott, tiếp viên Mucklow, cơ phó Rataczak, và kỹ sư H. E. Anderson trên máy bay. |
Poi, quando infine fate il vostro primo viaggio in aereo, dite all’assistente di volo che per voi è la prima volta e che forse sarete un po’ nervosi. Sau cùng, khi bạn đáp máy bay lần đầu tiên, hãy cho chiêu đãi viên hàng không biết rằng đây là lần đầu bạn đi máy bay và hơi hồi hộp. |
Un'ora dopo l'incidente e'stato prelevato del sangue da questi membri dell'equipaggio, da lei, dal primo ufficiale Evans, dall'assistente di volo Margaret Thomason, e, dopo la morte, da Camelia Satou, Dưới một giờ sau khi xảy ra tai nạn, các mẫu máu đã được rút ra từ mỗi nhân viên phi hành đoàn, và từ chính ông, |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assistente di volo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới assistente di volo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.