asylsökande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asylsökande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asylsökande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ asylsökande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người tị nạn, người lưu vong, người lánh nạn, Tị nạn, tỵ nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asylsökande
người tị nạn(refugee) |
người lưu vong(refugee) |
người lánh nạn(refugee) |
Tị nạn(refugee) |
tỵ nạn(refugee) |
Xem thêm ví dụ
De asylsökande har demoniserats och sen presenterats för folket. Những người tìm nơi ở đã bị gán tiếng xấu. |
I Indonesien anslöt jag mig till en grupp på sju asylsökande. Ơ Indonesia, tôi gia nhập một nhóm bảy người tìm kiếm nơi ẩn náu. |
Jag bestämde mig även för att stanna i Indonesien och försöka få mitt fall behandlat av UNHCR. men jag var jätterädd att jag skulle behöva stanna i Indonesien i många år utan något att göra och utan att kunna arbeta, som alla andra asylsökande. Tôi cũng quyết định ở lại Indonesia và tiếp tục công việc qua UNHCR, nhưng tôi đã rất sợ rằng mình sẽ kẹt lại ở Indonesia trong nhiều năm mà không làm được gì, giống như những người tìm nơi ẩn náu khác. |
Attityderna i Storbritannien visar till exempel att allmänheten trodde att asylsökande var en större andel av immigrationen än de var, men de trodde också att andelen invandring som var relaterad till utbildning var mycket lägre sett till den totala invandringen än den verkligen är. Ví dụ, những quan điểm về vấn đề này ở Vương quốc Anh, phần lớn đều cho rằng số lượng trại tỵ nạn có số lượng nhập cư nhiều hơn so với trước kia, nhưng họ cũng cho rằng trình độ giáo dục của người di cư thấp hơn nhiều trong tổng thể so với trình độ thực của họ. |
Alla asylsökande har inte den tur som jag har haft. Không phải người nào tìm nơi ẩn náu cũng may mắn như tôi. |
Frågan om de asylsökande i Australien har blivit så extremt politiserad att den förlorat sitt mänskliga ansikte. Vấn đề về những người tìm nơi ẩn náu ở Úc đã bị chính trị hóa quá nhiều và nó đã mất đi tính con người. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asylsökande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.