at the moment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at the moment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at the moment trong Tiếng Anh.
Từ at the moment trong Tiếng Anh có nghĩa là vào thời điểm này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at the moment
vào thời điểm này
Granted, we're not sending humans up at the moment, Rõ ràng, chúng ta không đưa con người ra ngoài vũ trụ vào thời điểm này |
Xem thêm ví dụ
Not at the moment. Không phải lúc này. |
Not at the moment, perhaps. Có lẽ không phải lúc này, |
� A mild proposal at the moment. Một đề xuất khá vừa phải vào lúc này. |
At the moment, there are no internal tools to do so on behalf of our clients. Hiện tại, không có công cụ nội bộ để làm như vậy thay mặt cho khách hàng của chúng tôi. |
The zipa at the moment of Spanish conquest was Tisquesusa. Zipa tại thời điểm thực dân Tây Ban Nha sang chinh phục là Tisquesusa. |
Why would she and Jasper leave at the moment we needed them most? Tại sao Alice và Jasper dời đi lúc này khi chúng tôi cần họ nhất? |
Now at the moment when he was working, he was actually quite happy. Tại thời điểm cậu ta đang làm việc, cậu ta thực sự khá hạnh phúc. |
And we've got a mother-infant play scenario that we're hoping to complete underway at the moment. Chúng tôi chọn kịch bản mẹ-con chúng tôi hy vọng sẽ làm được nghiên cứu. |
It's them who's shooting at the moment. Ngay lúc này thì chúng mới là người bắn. |
Except, they're not selling, at the moment. Trừ việc, họ không bán nó vào thời điểm này. |
No, I can't leave London at the moment, far too busy. Giờ tôi không rời London được, đang quá bận. |
A status for each keyword that describes whether it can trigger ads to run at the moment. Trạng thái cho mỗi từ khóa mô tả liệu từ khóa đó có thể kích hoạt quảng cáo chạy vào lúc này hay không. |
So it's not very effective, but it's probably the best thing we've got at the moment. Vậy thì nó không hiệu quả lắm, những nó quả thực là thứ tốt nhất chúng ta có hiện nay. |
And quite apart from that, we are getting the swells at the moment. Và ngoài điều đó ra, hiện nay chúng tôi đang gặp những cơn sóng cồn. |
She seems to be the only one at the moment. Hình như lúc này cổ chỉ là người duy nhất. |
Our son came in at the moment . Đúng lúc đó , thằng con chúng tôi chạy đến . |
And it goes like this: even at the moment of your failure, right then, you are beautiful. Nó như thế này: ngay cả trong những thời khắc thất bại chính lúc đó, bạn vẫn rất tuyệt vời. |
At the moment, all they can do is hang on for their lives. Ngay lúc này, tất cả những gì họ có thể làm là kiên trì sống tiếp. |
At the moment, he's in the park, and you are competing with smells, and other dogs, and squirrels. Hiện tại, nó ở trong công viên, và bạn phải đấu lại với những mùi hương, những con chó khác, và cả lũ sóc. |
See, we're rather tied up at the moment. lúc này... chúng tôi đang bị trói. |
D'Artagnan preferred the second means, and lifted the assassin onto his shoulders at the moment the enemy fired. D' Artagnan thích dùng cách thứ hai hơn và xốc tên sát thủ lên vai vừa đúng lúc hỏa lực của địch quân bắn ra. |
At the moment. Đúng vậy. |
At the moment your presence on the streets is not advisable. Vào lúc này, bà không nên xuất hiện ở ngoài đường. |
And frankly, I was shocked at the situation as I see it here at the moment. Tôi thực sự bị sốc với toàn bộ tình hình khi tôi thấy nó... |
Tom is so stressed at the moment, he can't think straight. Bây giờ Tom cảm thấy rất căng thẳng, anh ấy không thể nào nghĩ thông suốt được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at the moment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at the moment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.