अति मित्रता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अति मित्रता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अति मित्रता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अति मित्रता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là báo cho biết, ấm cúng, cận, bạn thân thiết, người tâm phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अति मित्रता
báo cho biết(intimate) |
ấm cúng(intimate) |
cận(intimate) |
bạn thân thiết(intimate) |
người tâm phúc(intimate) |
Xem thêm ví dụ
लेबनॉन-वासियों में, जब कोई व्यक्ति विवाह करता है, तो मित्र और पड़ोसी, यहाँ तक कि जो लोग जोड़े को अच्छी तरह नहीं जानते, वे भी बाद में कई दिनों तक उपहार लेकर आते हैं। Giữa người Lebanon với nhau, khi có ai đó sắp lập gia đình thì bạn bè và láng giềng, ngay cả những người ít quen biết cặp đó, cũng bắt đầu tới và mang quà đến nhiều ngày trước khi đám cưới. |
तो फिर, हमें चकित नहीं होना चाहिए कि बच्चे अपने मित्रों या सहपाठियों द्वारा अति प्रभावित हो सकते हैं। Vậy thì chúng ta không nên ngạc nhiên là bạn bè có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ đến trẻ con, dù là bạn ở trường hay bạn chơi với chúng. |
२१ वास्तव में, बहुत से तरीक़े हैं जिनसे हम दिखा सकते हैं कि यहोवा की उपासना हमारे जीवन में पहले आती है। और यह दिखाने का एक ख़ास तौर पर महत्त्वपूर्ण तरीक़ा है हमारा यीशु की सलाह को मानना: “अधर्म के धन से अपने लिये मित्र बना लो; ताकि जब वह जाता रहे, तो वे तुम्हें अनन्त निवासों में ले लें।”—लूका १६:९. 21 Thực sự có nhiều cách mà chúng ta có thể cho thấy việc thờ phượng Đức Giê-hô-va là điều quan trọng nhất trong đời sống chúng ta. Một cách đặc biệt để bày tỏ điều này bao gồm việc chúng ta nghe theo lời khuyên của Giê-su: “Hãy dùng của bất-nghĩa mà kết bạn, để khi của ấy hết đi [trở nên vô dụng], họ tiếp các ngươi vào nhà đời đời” (Lu-ca 16:9). |
हमारा पहली भेंट के तुरंत बाद पुनःभेंट करना उसे ऐसे किसी भी दबाव का सामना करने के लिए मज़बूत करेगा जो रिश्तेदारों, घनिष्ठ मित्रों, और दूसरे लोगों से आता है। Nhờ sớm trở lại sau lần gặp đầu tiên, chúng ta sẽ làm người đó vững mạnh để đối phó với bất cứ áp lực nào của người thân, bạn bè và những người khác. |
यदि एक व्यक्ति को परिवार के किसी सदस्य या किसी मित्र की मृत्यु के बारे में सपना आता है, तो शायद वह इसलिए है क्योंकि वह उस व्यक्ति के बारे में चिन्तित रहा है। Nếu một người nằm chiêm bao thấy một người thân hay một người bạn chết, thì có lẽ đó là vì mình lo cho người ấy. |
(नीतिवचन १५:२२) यदि अंतरंग बातचीत तब ज़रूरी थी जब बच्चे छोटे थे, तो यह ख़ासकर किशोरावस्था के दौरान अति-महत्त्वपूर्ण है—जब युवजन संभवतः घर में कम समय और स्कूल के मित्रों या दूसरे साथियों के साथ ज़्यादा समय बिताते हैं। Nếu bàn chuyện riêng là cần thiết khi con cái còn nhỏ, thì việc đó còn đặc biệt quan trọng trong những năm ở tuổi thanh thiếu niên—khi các người trẻ có thể dành ít thì giờ ở nhà và nhiều thì giờ hơn với bạn trong trường hoặc với bạn bè khác. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अति मित्रता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.