au moins trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au moins trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au moins trong Tiếng pháp.
Từ au moins trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỏ rẻ, chí ít, chẳng chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au moins
bỏ rẻadverb |
chí ítadverb Mais au moins, j'ai été honnête avec toi. Nhưng chí ít, anh luôn thật lòng với em. |
chẳng chiadverb |
Xem thêm ví dụ
(au moins deux nœuds MediaFile distincts doivent être inclus, soit un pour chaque format vidéo MP4 et WebM) (Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM) |
Toutefois, ils peuvent probablement en soutenir au moins quelques-unes chaque semaine. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
Si votre site n'affiche aucune annonce depuis au moins quatre mois, il est considéré comme inactif. Nếu trang web của bạn không hiển thị bất kỳ quảng cáo nào trong ít nhất 4 tháng, thì chúng tôi sẽ coi trang web đó là không hoạt động. |
On ne peut pas au moins manger une pizza ensemble? Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao? |
Excuse-moi, dis-moi au moins où tu vas. Xin lỗi, nhưng ít nhất cũng phải cho anh biết em đi đâu. |
Au moins cinq soldats nord-coréens meurent lors de cet échange de tirs. Phía Thổ Nhĩ Kỳ có năm binh sĩ tử thương trong các cuộc giao tranh này. |
Il ne s'active qu'une fois que tous les déclencheurs sélectionnés ont été activés au moins une fois. Nhóm trình kích hoạt sẽ chỉ kích hoạt sau khi tất cả các trình kích hoạt được chọn đã kích hoạt ít nhất một lần. |
Au moins la moitié mouraient en route. Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi. |
Dans les jours qui ont suivi, je reconnais qu'ils ont au moins essayé de travailler ensemble. Trong những ngày tiếp theo, tôi bắt họ ít nhất phải làm việc cùng nhau. |
Ce légume est cultivé en Chine depuis des siècles, au moins depuis 400 ans. Loài cây này đã được trồng trong nhiều thế kỷ tại Trung Quốc, ít nhất là khoảng 400 năm. |
Au moins, je t'ai en premier. Vậy anh vẫn là người đầu tiên. |
Connais-tu au moins le prix de l'abalone? Ngươi có biết giá thị trường? |
En 2005, 61 % des jeunes de moins de 18 ans avaient au moins un parent immigré. Trong năm 2011, 16% trẻ sơ sinh có cha mẹ là người nhập cư. |
Si Fisk veut porter plainte, au moins je connais de bons avocats. Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế. |
En 1328, Paris a une population d'au moins 200 000 habitants. Khoảng năm 1328, dân số Paris ước tính 200 ngàn người. |
Au moins ce n'était pas ma voiture. Ít nhất thì đó không phải xe tôi. |
On peut au moins en discuter cinq minutes? Chúng ta có thể dành chỉ 5 phút nói về chuyện này được không? |
En général, les questions d’analyse répondent à au moins un des trois objectifs suivants. Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích. |
Le contenu est réservé aux utilisateurs âgés d'au moins 18 ans. Nội dung chỉ phù hợp với người lớn từ 18 tuổi trở lên. |
On gagne au moins 12 min. Nhanh hơn 12 phút, ít nhất. |
Au moins, je voudrais que ce projet ouvre une discussion. và nếu không còn gì khác nữa, thì tôi cũng mong muốn dự án này mở đầu cho 1 cuộc thảo luận. |
Prends un peu de vin, au moins. Dùng chút rượu đi. |
Au moins, vous n'avez pas dit que c'était Agent 46. Vậy à, ít ra anh đã không nói tôi là đặc vụ 47 |
Je vous encourage à essayer ce nouveau cours, au moins une fois. Chúng tôi đề nghị ông/bà thử cách tìm hiểu này ít nhất một lần. |
mon hôte, il faut que j'en aie bu au moins pour ma part cent cinquante bouteilles Riêng phần tôi, ít nhất cũng phải uống đến một trăm năm chục chai đấy |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au moins trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au moins
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.