ave trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ave trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ave trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ave trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim, con chim, Chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ave
chimnoun (Animal vertebrado bípedo, de sangre caliente que pone huevos y tiene alas, las cuales, a la mayoría de las especies, le permiten volar.) Creo que el destino de las aves y de los cerdos es ser amigos. Tôi tin là loài chim và loài heo sinh ra là để làm bạn. |
con chimnoun Me pregunto si esa ave habrá visto el océano. Không biết con chim kia đã thấy đại dương chưa? |
Chimproper (clase de tetrápodos) Oí que alguien mató a los observadores de aves. Tôi nghe có người xử hội Ngắm Chim rồi. |
Xem thêm ví dụ
¡ Te lo advierto por última vez, ave! ¡ Oye! Tao cảnh cáo mày lần nữa đấy, chim ạ. |
Pero se puede subir a un tren AVE alemán y llegar casi hasta Albania. Nhưng bạn có thể leo lên tuyến tàu German ICE và đi đến gần cả Albania. |
Mira, Eduardo, podría no ser el ave más lista en la parvada pero, por una vez, eso es de hecho una buena cosa. Thưa ngài Eduardo, có lẻ tôi không phải chung đàn với mọi người, nhưng chính vào lúc này thì điều đó lại có ích. |
Un ave del paraíso roja compitiendo para atraer a la hembra con una danza. Một con chim thiên đường trống, cạnh tranh nhau thu hút con mái bằng vũ điệu, |
¿Posición del Ave de Rapiña? Vị trí tầu tàng hình? |
De modo que el águila, el ave que se menciona con más frecuencia en las Escrituras, se emplea para simbolizar conceptos como la sabiduría, la protección divina y la velocidad. Do đó, chim đại bàng, loại chim được đề cập nhiều nhất trong Kinh-thánh, được dùng để tượng trưng những điều như sự khôn ngoan, sự che chở của Đức Chúa Trời và sự lanh lẹ. |
Ella es una bella ave. Nó cũng dễ thương đấy chứ. |
Un perico es un ave. Vẹt là chim mà. |
Los Klingons Tienen un ave de rapiña que dispara oculta. Bọn Klingon có vũ khí mới, một loại tầu chim mồi có thể bắn trong lúc vẫn tàng hình. |
He sabido que pasas horas viendo un nido de ave abandonado. Tôi đã từng thấy anh ngồi cả giờ nghiên cứu 1 tổ chim bỏ trống. |
Me pregunto si esa ave habrá visto el océano. Không biết con chim kia đã thấy đại dương chưa? |
El archaeopteryx, un ave primitiva, todavía tiene esa mano muy primitiva. Loài chim cổ xưa, Archaeopteryx, cũng có xương tứ chi giống vậy. |
15 Isaías nos presenta ahora un magnífico ejemplo de la capacidad de Jehová de predecir acontecimientos futuros y después hacer que sucedan: “Aquel que llama desde el naciente a un ave de rapiña; desde un país distante, al hombre que ha de ejecutar mi consejo. 15 Kế tiếp, lời tiên tri của Ê-sai nêu ra một điển hình đáng chú ý về khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc tiên tri những biến cố trong tương lai và rồi làm cho lời Ngài ứng nghiệm: “Ta gọi chim ó đến từ phương đông, và gọi người làm mưu ta đến từ xứ xa. |
¿Ha visto a mi ave? Ông có thấy con chim của tôi không? |
Así que podría ser que las rutas de las que les he hablado, que ocurren realmente rápido en los gusanos, tengan un punto de inicio normal distinto en algo como un ave, para que las aves puedan vivir más tiempo. Vậy nó có thế là con đường mà tôi đã nói về, đã được diễn ra rất nhanh ở trên loài sâu có tuổi thọ rất khác so với con gì đó như loài chim chẳng hạn, chim sống lâu hơn rất nhiều. |
Tenía que ser adaptable como Carly y desarrollar mis habilidades, mi actitud y mis circunstancias, y luego tenía que ser perseverante, como Stefano, y resucitarme a mí y a mi carrera como el ave fénix de sus cenizas. Tôi phải có khả năng thích nghi như Carly và hoàn thiện kỹ năng, não trạng, và hoàn cảnh của tôi, và rồi tôi phải can trường như Stefano, tự đứng dậy và phục hồi sự nghiệp của mình như là một nhân vật không thể bị giết vùng dậy từ vũng bùn. |
¿Estás segura de que no es solo un ave? Cậu chắc nó không phải là một con chim? |
Ave Bonar Photography (en inglés estadounidense). Réhahn Photography (bằng tiếng en-US). |
Encontramos el ave más grande del mundo, más grande que la que estaba en Madagascar y también comía carne. Chúng tôi tìm thấy loài chim lớn nhất trên thế giới lớn hơn loài đã từng sống tại Madagaska, nó cũng là loài ăn thịt sống. |
La muerte pudiera atraparnos inesperadamente, como la red al pez y la trampa al ave. Đời sống của chúng ta có thể chấm dứt bất ngờ như cá mắc lưới hoặc chim sa bẫy. |
En Occidente, donde parece que la única razón de ser de esta ave es pavonearse exhibiendo su plumaje, la gente quizás piense que no sabe hacer mucho más. Tại các nước Tây Phương, nơi mà mục đích chính trong đời công xem ra chỉ là ung dung đi khoe bộ lông của mình, người ta có thể cho rằng loại chim này không mấy hữu dụng. |
Aparece ave que se creía extinta Tìm thấy loài khỉ tưởng đã tuyệt chủng |
E incluso la palabra " raptor " significa " ave de rapiña ". Và tên gọi " Raptor " cũng có nghĩa là chim sãn mồi. |
Sulu, ¿cuál es la tripulación de un ave rapaz? Sulu, phi hành đoàn của một tầu chim mồi có bao nhiêu người? |
El pueblo de Dios recibe de él una protección como la de avecillas bajo las poderosas alas del ave que las cría Đức Chúa Trời che chở dân sự của Ngài giống che chở chim non dưới cánh mạnh mẽ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ave trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.