averiguar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ averiguar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ averiguar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ averiguar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ averiguar
kiểm traverb noun Morgan, averigua si Tina hoy fue a trabajar. Morgan, kiểm tra Tina có đi làm không. |
Xem thêm ví dụ
¿Por qué no empieza por averiguar qué idiomas extranjeros se hablan en su territorio? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
Para averiguar la razón y ver cómo le atañe a usted la Cena del Señor, le invitamos a leer el próximo artículo. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Averiguar cómo se nos infiltró. Muốn biết làm sao con đó lấy cắp được dữ liệu. |
Vamos a averiguar. Hãy cùng tìm hiểu. |
No solo puede usarse para estudiar el funcionamiento celular, su poder de cómputo dentro del cerebro, sino que puede usarse para tratar de averiguar... bueno, quizá podríamos avivar la actividad de estas células si realmente están atrofiadas. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Así que David y yo decidimos averiguar, mediante la mejor investigación que pudimos lograr, lo que se necesitaba para lograr que una niña ponga las manos en una computadora. para alcanzar con la tecnología el nivel de agrado y la facilidad que los niños tienen para jugar con videojuegos. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
A averiguar de quién es el dedo que hay en el gatillo. Để tìm xem ngón tay của ai trên cò súng. |
En cuanto compres tu dominio, echa un vistazo a los partners de alojamiento web de la pestaña Sitio web para averiguar cuál de ellos se ajusta mejor a tus necesidades. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
Ese es el inicio de nuestro ministerio personal: averiguar la necesidad y luego atenderla. Và đó là cách mà giáo vụ cá nhân bắt đầu: phát hiện ra các nhu cầu, sau đó đáp ứng cho các nhu cầu đó. |
Asimismo, podría averiguar que su rendimiento es bastante bueno en un mercado, pero no en otro, por lo que debería cambiar de estrategia y excluir todas excepto una o dos campañas de mercado. Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường. |
Al igual que en, puedo averiguar todos los lugares que ha sido y triangular a partir de ahí para determinar... ta có thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định... |
Bueno, primero tenemos que averiguar cómo hacer que se muevan siendo tan pequeños. Đầu tiên, cần tìm cách khiến chúng chuyển động khi quá nhỏ. |
Los estudiosos de la conducta humana se empeñan en averiguar cómo responden usted y otras personas a esa pregunta, pero no es tarea fácil. Các nhà xã hội học đang cố tìm xem bạn và nhiều người khác sẽ trả lời ra sao, nhưng công việc của họ không phải dễ. |
En este artículo se explica cómo averiguar si reúnes los requisitos para utilizar la facturación consolidada, y cómo funciona. Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động. |
La única forma de averiguar en que historia estas tú es averiguando en que historias no estás. Cách duy nhất để xác định anh ở trong loại truyện nào là xác định anh không ở trong loại truyện nào. |
ROBERT, un joven canadiense, viajaba por Europa intentando averiguar qué sentido tenía su vida. RÔ-BE, một thanh niên người Gia Nã Đại đi lang thang khắp Âu Châu để tìm mục đích của đời sống mình. |
Entonces, ¿cómo podemos averiguar a quiénes concede Dios su espíritu hoy? Ai cho thấy họ có thánh linh? |
Así que estos factuals de contador no va a ser exacto, allí va a ser aproximado, pero todavía nos ayudan a averiguar. Vậy, những kịch bản đối chứng này không có tính chính xác tuyệt đối nhưng nó vẫn gần đúng và mang tính tham khảo giúp ta đi đến quyết định cuối cùng, |
Isogai, adelántate a la ciudad donde está su templo a ver qué puedes averiguar. Isogai, cậu đi trước đến ngôi đền đó, và tìm hiểu chỗ đó. |
También, el día anterior llamo a la ciudad donde viajaré para averiguar dónde rentar un escúter por si el mío se descompone. Và hôm trước đó, tôi đã gọi điện cho thành phố nơi tôi sẽ đến, để tìm hiểu về nơi tôi có thể thuê xe lăn điện nếu chiếc của tôi hỏng. |
Lo primero que quería averiguar era por qué ciertas personas son más atractivas que otras para los mosquitos. Điều đầu tiên tôi muốn tìm ra là tại sao một số người lại thu hút muỗi hơn những người khác. |
Tenemos que averiguar que es lo que sabe y con quien va a reunirse. Ta phải tìm hiểu xem còn ai biết chuyện này và cô ta đã gặp những ai. |
Tenemos que averiguar qué sabe. Chúng ta phải tìm ra những gì anh ta biết. |
Intenté averiguar si eran mármoles de alguna familia o bien otros personajes. Tôi cố tìm hiểu xem những pho tượng này là tượng của những người trong gia đình hay của ai. |
Si hay problemas relacionados con las políticas, sigue los enlaces que se muestran en las alertas para averiguar cómo solucionarlos en cada uno de los anuncios afectados. Nếu có vấn đề về chính sách, hãy theo các liên kết được cung cấp trong cảnh báo để xem cách khắc phục vấn đề cho từng quảng cáo của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ averiguar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới averiguar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.