avgaser trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avgaser trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avgaser trong Tiếng Thụy Điển.
Từ avgaser trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ống xả, sự truyền, làm kiệt sức, khí thải, vét kiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avgaser
ống xả(exhaust) |
sự truyền(emission) |
làm kiệt sức(exhaust) |
khí thải(emission) |
vét kiệt(exhaust) |
Xem thêm ví dụ
Om man bortser från de avgaser man kan få i sig från bilarna när man cyklar, är det sunt att cykla. Không kể đến nguy cơ ô nhiễm bởi những khí thải, đi xe đạp có thể có lợi cho sức khỏe. |
Okej, Flight 232 färdas med samma hastighet som alla andra stråle i himlen, men det finns två gånger så mycket avgaser. Máy bay 232 đang bay bằng với vận tốc của những phi cơ khác trên trời, nhưng lượng khí thải lại gấp 2 lần. |
Bara om man andas avgaser. Ngồi nhà hít thở qua ống xả động cơ thì đúng. |
Dessutom skulle dess avgaser också vara giftiga. Ngoài ra, hợp chất này cũng là một chất khử mạnh. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avgaser trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.