awash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ awash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awash trong Tiếng Anh.

Từ awash trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị ngập sóng, bị sóng cuốn đi, bị sóng đưa đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ awash

bị ngập sóng

adjective

bị sóng cuốn đi

adjective

bị sóng đưa đi

adjective

Xem thêm ví dụ

Our quarters were very cramped, and the deck was usually awash.
Phòng của chúng tôi rất chật hẹp, còn boong tàu thì thường đầy nước.
The ship beached on an even keel with forward structure awash and the ship’s company was rescued by Kandahar and taken to Aden, Yemen.
Con tàu đắm ở một vị thế thăng bằng, với phần phía trước hoàn toàn ngập nước, và các thành viên thủy thủ đoàn được HMS Kandahar cứu vớt để đưa về Aden, Yemen.
No one is immune as communities across the [United States] are awash with drugs and young hooligans.
Không có ai thoát khỏi ảnh hưởng đó vì những cộng đồng trong cả [nước Hoa Kỳ] bị tràn ngập với ma túy và những bọn du côn.
With 19 killed and 17 wounded, Foote's men kept their ship afloat despite the fact that both engines were stopped, steering control lost and the main deck awash aft.
Với 19 người thiệt mạng và 17 người khác bị thương, thủy thủ đoàn của Foote vẫn giữ cho con tàu nổi được, cho dù cả hai động cơ ngừng hoạt động, mất kiểm soát bánh lái và sàn chính ngập nước phía đuôi tàu.
Surely a world like this, awash in blood, deserves the name hell.
Chắc chắn 1 thế giới thế này, ngập chìm trong biển máu, rất xứng đáng với tên gọi địa ngục.
Presently, two other electric railways are under construction: Awash-Woldiya and Woldiya-Mekelle.
Hiện nay, 2 tuyến đường sắt khác đang được xây dựng: Awash-Woldiya và Woldiya-Mekelle.
The find was in an area known as Middle Awash, home to several other more modern Australopithecus finds and only six miles (9.7 kilometers) away from the discovery site of Ardipithecus ramidus, the most modern species of Ardipithecus yet discovered.
Phát hiện mới là khu vực gọi là Trung Awash, quê hương của vài phát hiện mới hơn về Australopithecus và chỉ cách khu vực phát hiện ra Ardipithecus ramidus khoảng 10 km (6 dặm), là loài hiện đại nhất thuộc chi Ardipithecus đã phát hiện được.
4 When the Lord shall have awashed away the filth of the daughters of Zion, and shall have purged the blood of Jerusalem from the midst thereof by the spirit of judgment and by the spirit of bburning.
4 aKhi Chúa đã dùng tinh thần công bằng và tinh thần bthiêu đốt mà crửa sự ô uế của các con gái Si Ôn, và tẩy sạch huyết Giê Ru Sa Lem khỏi giữa nó.
In a world now awash in sexualized images and music, are we free from lustful desires and their attendant evils?
Trong thế giới ngày nay tràn ngập hình ảnh và âm nhạc gợi dục, chúng ta có tránh xa những ham muốn dục vọng và những điều xấu xa đi kèm theo chúng không?
37 And again, verily I say unto you, how shall your awashings be acceptable unto me, except ye perform them in a house which you have built to my name?
37 Và lại nữa, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, làm sao để anhững lễ thanh tẩy của các ngươi có thể được ta chấp nhận, trừ phi các ngươi thực hiện các lễ ấy trong ngôi nhà mà các ngươi đã xây cất lên cho danh ta?
Bangkok's canals are awash in sewage, but also serve as dump sites.
Các kênh rạch của Bangkok đang bị ngập trong nước thải, nhưng cũng là nơi đổ rác.
Where Highway 61 Revisited has Dylan exposing and confronting like a laser beam in surgery, descending from outside the sickness, Blonde on Blonde offers a persona awash inside the chaos ...
Nếu như Highway 61 Revisited đã đưa Dylan tới như một tia hóa trị, nhìn cuộc sống từ khía cạnh khác của cơn bệnh, thì Blonde on Blonde lại mang tới một cá tính khác vượt trên mọi sự hỗn loạn...
In 1992–1993 a research team headed by Tim White discovered the first A. ramidus fossils—seventeen fragments including skull, mandible, teeth and arm bones—from the Afar Depression in the Middle Awash river valley of Ethiopia.
Giai đoạn 1992–1993, một nhóm các nhà nghiên cứu do Tim White chỉ huy đã phát hiện các hóa thạch đầu tiên của A. ramidus—mười bảy mảnh vỡ bao gồm hộp sọ, hàm dưới, răng và xương cánh tay—từ bồn địa Afar tại thung lũng Trung Awash ở Ethiopia.
It was discovered in Ethiopia's harsh Afar desert at a site called Aramis in the Middle Awash region.
Nó được phát hiện trong vùng sa mạc khô cằn thuộc tỉnh Afar ở Ethiopia tại di chỉ gọi là Aramis trong khu vực Trung Awash.
Not only is the world awash with more information than ever before, but that information is growing faster.
Không những thế giới tràn ngập thông tin nhiều hơn bao giờ hết, mà thông tin còn tăng nhanh hơn.
139 And he shall be received by the ordinance of the awashing of feet, for unto this end was the ordinance of the washing of feet instituted.
139 Và kẻ ấy phải được tiếp nhận bằng giáo lễ arửa chân, vì mục đích này mà giáo lễ rửa chân được thiết lập.
6 When my steps were awash in butter,
6 Khi các bước của tôi ngập trong bơ
Well, Cardinal, you are awash with cousins, which is why we wish to speak with you.
Này, giáo chủ, ông đã xong việc với em họ rồi, vì vậy nên tôi muốn nói chuyện với ông.
Spanning across the southern tip of the Afar Region and the northeastern corner of the Misraq Shewa Zone of Oromia, this park is 225 kilometers east of Addis Ababa (and a few kilometers west of Awash), with its southern boundary along the Awash River, and covers 756 square kilometers of acacia woodland and grassland.
Nằm ở mũi phía nam của Vùng Afar, vườn quốc gia này nằm cách Addis Ababa 225 km về phía đông (một vài km tây của Awash), với biên giới phía nam dọc theo sông Awash, và có diện tích 756 km2 đất cỏ và rừng gỗ acacia.
She reached Queenstown at dusk the following day with more than 70 feet of her hull awash or completely under water.
Nó được kéo về đến Queenstown vào bình minh ngày hôm sau nữa với hơn 70 ft (21 m) thân tàu ngập dưới nước.
We are awash with suitors.
Chúng ta bị ngập trong đám cầu hôn.
According to Scott Simpson, the Gona Project's physical anthropologist, the fossil evidence from the Middle Awash indicates that both A. kadabba and A. ramidus lived in "a mosaic of woodland and grasslands with lakes, swamps and springs nearby," but further research is needed to determine which habitat Ardipithecus at Gona preferred.
Theo Scott Simpson, nhà nhân loại học của dự án Gona, chứng cứ hóa thạch từ Trung Awash chỉ ra rằng cả A. kadabba lẫn A. ramidus đã sinh sống trong "một khu vực đồng rừng và đồng cỏ với các hồ nước, đầm lầy và các suối nước gần đó", nhưng vẫn cần nghiên cứu thêm để xác định môi trường sống nào các loài Ardipithecus ưa thích hơn tại Gona.
17 But thou, when thou fastest, anoint thy head, and awash thy face;
17 Còn ngươi, khi nhịn ăn, hãy xức dầu trên đầu và rửa mặt;
Her images criss- cross my mind, awash in colours
Hình ảnh của cô ấy làm tâm hồn tôi điên đảo ngập trong sắc màu
I am awash with it.
Ta đã nuôi nấng nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.