bachillerato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bachillerato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bachillerato trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bachillerato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trường trung học, trung học phổ thông, cử nhân, tú tài, trung học cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bachillerato
trường trung học(secondary school) |
trung học phổ thông(high school) |
cử nhân(bachelor's degree) |
tú tài(bachelor) |
trung học cơ sở
|
Xem thêm ví dụ
Incluso tal vez reciban una carta de la esposa de uno de ellos en la que les agradezca a ustedes la influencia que, durante el bachillerato, tuvieron en su esposo y en la futura familia de él. Và biết đâu đấy, các em còn có thể nhận được một lá thư của người vợ của một thanh niên trong số các thanh niên đó cám ơn các em về ảnh hưởng của các em đến chồng và gia đình tương lai của họ, từ thời gian học trung học khi xưa. |
En el bachillerato, son 40 horas de clase a la semana. Học cấp 3 tốn 40 giờ cho một tuần |
A los 16 años de edad, se graduó como maestra, y posteriormente aprobó materias de un bachillerato para poder entrar en la universidad pública. Bà tốt nghiệp với tư cách là một giáo viên ở tuổi 16, và sau đó đã đỗ các môn tú tài để đến học tại một trường đại học công lập. |
Al menos el bachillerato termina a las 3 y es con chicos a los que ya conozco. Nghĩa là, ít nhất ở cấp 3 thì còn quá được 3:00 và mấy đứa trẻ đó Giờ tớ chỉ biết có vâỵ. |
En el bachillerato no enseñan de los judíos, pero ¿en la facultad? nhưng đây là 1 trường y? |
Podríamos ofrecer colegios especiales a nivel de secundaria y bachillerato, y aún a nivel de preescolar y primaria, específicamente para niños desfavorecidos y de bajos recursos y en particular niños que han estado expuestos al sistema de justicia juvenil. Ta có thể có những trường học đặc biệt, cả ở bậc cấp ba lẫn cấp hai, nhưng ngay cả ở lớp 5, những đứa trẻ thiệt thòi về kinh tế và nhiều yếu tố khác, và cụ thể là những trẻ đã bị đưa vào trại giáo dưỡng. |
Desde que era muy pequeño, Dennis ha demostrado talento en ese deporte, y recibió una beca de su escuela secundaria (bachillerato) para jugar en su equipo. Kể từ khi còn rất nhỏ, Dennis đã có năng khiếu về môn thể thao đó, và trường trung học của em đã tặng cho em một học bổng để chơi cho đội của họ. |
Al concluir el bachillerato en Ciencias y Letras, aplicó para estudiar moda pero fue rechazada debido a su síndrome de Down. Cô nộp đơn xin học ngành thời trang nhưng bị từ chối vì cô bị hội chứng Down. |
Y cuando entré al bachillerato pensé: "Quizás ahora,-- que soy toda una bachiller -- quizás me pueda volver una parte activa de este gran mundo médico." Cho tới khi tôi vào cấp 3, tôi nghĩ "Có thể bây giờ -- là học sinh trung học -- tôi có thể trở thành một thành phần hữu ích của thế giới y học to lớn này". |
Regresó a España en 1912, y tras terminar el bachillerato en León, marchó a Madrid, ingresando a la universidad en 1915 para estudiar Filosofía y Letras. Ông trở lại Tây Ban Nha năm 1912, ông học tập để dành bằng tú tài của mình tại León, trước khi vào Đại học Madrid vào năm 1915 để đọc triết học và văn học. |
Eso fue el día de su graduación de bachillerato. Hôm đó là ngày anh ta tốt nghiệp. |
Hoy, todo joven coreano termina el bachillerato. Ngày nay, mọi thanh niên Hàn Quốc đều học hết phổ thông. |
En el bachillerato conocí a unos tipos que fumaban crack constantemente. Tôi biết vài đứa hồi trung học thật sự dùng ma túy, suốt ngày. |
Hace varias semanas regresé a mi antigua escuela secundaria (del bachillerato) por primera vez en años. Cách đây vài tuần, lần đầu tiên trong nhiều năm tôi đã trở lại mái trường trung học ngày xưa của tôi. |
Podríamos ofrecer colegios especiales a nivel de secundaria y bachillerato, y aún a nivel de preescolar y primaria, específicamente para niños desfavorecidos y de bajos recursos y en particular niños que han estado expuestos al sistema de justicia juvenil. lẫn cấp hai, nhưng ngay cả ở lớp 5, những đứa trẻ thiệt thòi về kinh tế và nhiều yếu tố khác, và cụ thể là những trẻ đã bị đưa vào trại giáo dưỡng. |
Tengo tres nietecitos, y cuando alguno de estos estudiantes me dice en el bachillerato o en la universidad, me dicen, "Estamos enojados," o "Hemos perdido la esperanza, porque sentimos que ustedes han comprometido nuestro futuro, y no hay nada que podamos hacer al respecto." Tôi có 3 cháu nhỏ, và khi một trong những sinh viên của tôi nói với tôi tại trường cấp 3 hay đại học, chúng bảo, "Chúng cháu giận dữ, " hay "Bọn cháu thấy cực kỳ tuyệt vọng, bởi vì bọn cháu cảm thấy người lớn thỏa hiệp với tương lai cháu, và bọn cháu chẳng làm gì được cả." |
¿Inventaste algo en el bachillerato? Nhưng cậu cũng sáng tạo ra vài thứ ở trung học đúng không? |
En el bachillerato, la universidad, se nos obliga a estar en grupos seleccionados al azar con quienes no tenemos nada en común. Và, cậu biết đấy, cấp 3, đại học, chúng ta bị ép vào đó mấy năm của cuộc đời trong một sự lựa chọn ngẫu nhiên một nhóm người mà chẳng có điểm chung nào cả. |
A inscribirse en bachillerato. Đi theo trường. |
Todas las ecuelas proporcionan la educación bajo el Certificado de Educación de Australia Meridional (SACE, South Australian Certificate of Education) o, en menor medida, el Bachillerato Internacional, siendo Adelaida la ciudad que cuenta con el mayor número de colegios de BI en Australia. Tất cả các trường cung cấp giáo dục theo Chứng chỉ Giáo dục Nam Úc (SACE) hoặc, ở một mức độ thấp hơn, Tú tài Quốc tế (IB), với Adelaide có số lượng các trường IB cao nhất tại Úc. |
Recibió su grado de bachillerato en 1987 y se unió al departamento de matemáticas de la Facultad de Medicina en la Universidad de Batna durante dos años. Bà nhận bằng cử nhân năm 1987 và tham gia vào bộ phận toán học, rồi gia nhập vào Khoa Y tại Đại học Batna trong hai năm. |
En 1913, a los 18 años, pasó su bachillerato y empezó a estudiar literatura en Aix-en-Provence. Năm 1913, khi 18 tuổi, Marcel đậu bằng tú tài triết học và bắt đầu học khoa văn ở Đại học Aix-en-Provence. |
Manfred Curbach completó sus estudios de bachillerato en el instituto Albert-Einstein en Dortmund en junio de 1976. Manfred Curbach tốt nghiệp trung học phổ thông trường Albert-Einstein-Gymnasium vào tháng 6 năm 1976 tại Dortmund. |
Los que aprenden más rápido son inscritos en clases avanzadas para ser preparados para el examen matura o bachillerato y para estudios más específicos, mientras que los escolares que asimilan los conocimientos un poco más lentamente reciben una educación más adecuada a sus necesidades. Những trẻ học nhanh hơn được dạy trong các lớp học tiên tiến để chuẩn bị cho học tập sâu hơn và kỳ thi tú tài, còn những trẻ tiếp thu chậm hơn một chút được tiếp nhận giáo dục thích ứng hơn với nhu cầu của chúng. |
Parece universidad, no bachillerato. Nó giống cho đại học hơn là trường cấp 3. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bachillerato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bachillerato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.