back off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ back off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ back off trong Tiếng Anh.
Từ back off trong Tiếng Anh có các nghĩa là rút lui, rút lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ back off
rút luiverb If you do, you might be surprised at how quickly your peers will back off! Nếu làm thế, có thể bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy đám bạn rút lui nhanh chóng! |
rút lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Back off... of everything. Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện. |
BACK OFF! Hắn tới rồi. |
Back off! Quay lại! |
Back off. Lùi lại. |
Back off, eat your breakfast. Ngồi xuống và ăn sáng đi. |
Back off, loser! Xéo đi, thằng kém cỏi! |
Back off, Frank. Lùi lại, Frank. |
NASA officials soon distanced NASA from the scientists' claims, and Stoker herself backed off from her initial assertions. Các công chức của NASA đã bác bỏ khẳng định của nhiều nhà khoa học, và Stoker đã từ bỏ khẳng định ban đầu của mình. |
I said back off! Tôi đã bảo lùi lại cơ mà! |
I backed off. Em đã rút lui. |
By 06:00, Conoley's force had pushed the Japanese back off the ridge, effectively ending Oka's attack. Đến 6 giờ sáng, lực lượng của Conoley đã đẩy lùi được quân Nhật ra khỏi đỉnh đồi và chấm dứt luôn cuộc tấn công của đại tá Oka. |
Just back off, just one... Lùi lại đi nào.... |
And sweep her back off her feet? Và rung động trở lại ư? |
Back off, sir! Vậy hãy tránh sang một bên, thưa ông! |
Back off, cock boy. Lùi lại thằng mặt lìn. |
Why don' t you back off? Sao mày không biết đi? |
Back off! Lùi lại đi. |
You're not suggesting that I back off a material witness? Cô không đề nghị tôi rút lui trước một nhân chứng quan trọng đấy chứ? |
Jake, a hit man that didn't finish his job isn't gonna back off. tay súng đó đã không hoàn thành công việc hắn sẽ không dừng lại đâu. |
Back off, you. Lùi lại. |
Back off, Elle. Lui lại, Elle. |
Back off and I'll let you live. Quay trở lại và tao sẽ cho mày sống, |
Back off! Lùi lại! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ back off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới back off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.