bagaglio a mano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bagaglio a mano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bagaglio a mano trong Tiếng Ý.
Từ bagaglio a mano trong Tiếng Ý có nghĩa là hành lý xách tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bagaglio a mano
hành lý xách tay(hand luggage) |
Xem thêm ví dụ
Bagaglio a mano Hành lý xách tay |
(Flight International) Quindi ricordate: i bagagli a mano pesanti possono essere un pericolo per la sicurezza. Vì vậy, hãy nhớ rằng hành lý xách tay nặng có thể là một mối nguy cho sự an toàn. |
Bagaglio a mano, trolley Hành lý xách tay, hành lý chiếm chỗ ngồi trên khoang hành khách, vali kéo, vali có bánh xe |
Non fatevi neanche venire in mente di prendere il vostro bagaglio a mano. Tuy nhiên các bạn không nên bỏ tay vô túi quần. |
Assicuratevi che il bagaglio a mano sia posto sotto il sedile... o nell'alloggiamento sopra di voi. xin hãy kiểm tra lại mọi thứ dưới chỗ ngồi của quí vị hoặc đồ dùng cá nhân trong ngăn đầu phía trên. |
E i bagagli a mano? Thế hành lý xách tay của cậu thì sao? |
Mettete il bagaglio a mano nello scomparto in alto, o sotto al sedile di fronte a voi. Mọi hành lý xách tay phải được bỏ vừa trong tủ phía trên hoặc để an toàn bên dưới ghế trước mặt bạn. |
I bagagli possono essere di qualsiasi forma e dimensione, ma le compagnie aeree di solito li classificano come bagagli a mano o bagagli da stiva. Tuy có rất nhiều hình dạng và kích cỡ hành lý, nhưng các hãng hàng không thường phân loại hành lý thành hành lý xách tay và hành lý ký gửi. |
Se lo sai, puoi utilizzare i filtri relativi ai bagagli di Google Voli per visualizzare i prezzi dei voli con incluse le commissioni per ogni bagaglio da stiva o per riporre un bagaglio a mano nelle cappelliere. Nếu đã biết rõ, thì bạn có thể sử dụng bộ lọc hành lý trên Google Chuyến bay để hiển thị giá vé đã bao gồm phí cho mỗi kiện hành lý ký gửi hoặc hành lý xách tay trong ngăn để hành lý trên đầu. |
● Limitate i bagagli a mano: Un periodico sul volo dice: “Un pericolo ricorrente [per i passeggeri] che fanno un normale viaggio aereo è quello di subire ferite gravi alla testa e perfino morire a causa di oggetti che cadono dalle cappelliere, quando sono chiuse male o vengono aperte dai passeggeri durante il volo”. ● Giới hạn hành lý xách tay: Tập san Flight International (Chuyến bay quốc tế) ghi: “Một mối nguy gây thương tích nặng ở đầu và thậm chí tử vong, cứ tái diễn [đối với hành khách] là, trong chuyến bay bình thường, có những vật dụng rơi xuống từ những ngăn cất giữ hành lý phía trên đầu mà có thể do hành khách trên chuyến bay đã mở hoặc đóng không kỹ”. |
Portavo oltre 15 chili di bagaglio: sulla testa, sulle spalle e a mano. Tôi mang theo hơn 15 ký lô đồ—phần lớn là sách báo về Kinh Thánh—vừa đội trên đầu, đeo sau lưng và vừa xách trên tay. |
Il filtro Bagagli ti consente di visualizzare i prezzi dei voli che includono il costo dei bagagli da stiva e di quelli a mano. Bộ lọc Hành lý cho phép bạn hiển thị giá chuyến bay bao gồm chi phí của hành lý ký gửi hoặc hành lý xách tay. |
Man mano però che crescete nell’accurata conoscenza e nell’amore per Geova, il bagaglio di conoscenza che lo spirito di Dio può aiutarvi a ricordare si amplierà e l’amore per Geova vi spingerà ad agire in armonia con essa. Nhưng khi sự hiểu biết chính xác và tình yêu thương của bạn đối với Đức Giê-hô-va gia tăng, thì cái kho hiểu biết mà thánh linh Đức Chúa Trời có thể giúp bạn nhớ cũng sẽ lớn rộng ra. Và tình yêu thương của bạn đối với Đức Giê-hô-va ngày càng tăng sẽ thúc đẩy bạn hành động hòa hợp với sự hiểu biết đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bagaglio a mano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bagaglio a mano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.