bajsa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bajsa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bajsa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bajsa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đi tiêu, đi ỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bajsa

đi tiêu

verb

đi ỉa

verb

Xem thêm ví dụ

Jag ledde försνaret aν Kungshamn medan du fortfarande bajsade i blöjorna.
Ta chịu trách nhiệm bảo vệ Vương Đô khi ngươi còn ị đùn trong tã.
Såna vill inte bajsa.
Thường những người tỉ mỉ thì thường không đi ngoài.
– Han bajsade på väggen.
Ông ta ị lên tường.
Hon gråter, äter, och bajsar.
Con bé khóc, ăn, rồi ị.
Bajsade han i min sko?
Nó " ị " lên giày tớ á?
Så att ha fler valar som bajsar i havet , är faktiskt väldigt gynnsamt för hela ekosystemet.
Càng có nhiều cá voi thải phân trong đại dương càng có ích cho hệ sinh thái biển.
Jag kommer att förvandlas till en spyende, bajsande hjälplös baby!
Tôi sẽ trở thành một em bé vô dụng chỉ biết nôn mửa với đi ị!
Och 1,1 miljarder människor tvingas utföra sina behov på gatan, vid flodbanker eller på öppna platser, och den tekniska termen för detta är <i>open defecation</i>, vilket i vardagstermer betyder att bajsa utomhus.
Có 1.1 tỉ người đi vệ sinh bên đường hoặc ở bờ sông hoặc không gian mở, và thuật ngữ chuyên môn cho nó là đại tiện lộ thiên. nhưng nó thật sự đơn giản là đi tiêu tại không gian mở.
Kissar och bajsar du?
Anh có đi tiểu và đại tiện không?
Du säger att han inte behöver bajsa?
Cô nói là ổng không phải đi ị hả?
Bajsade du på dig?
Giống như anh ị đùn á?
Bajsar!
Tôi đang đi vệ sinh.
Äter och bajsar Okja som hon ska?
Okja ăn và thải tốt chứ?
Tvättbjörnars mask bajsas inte ut.
Giun tròn gấu trúc không bị bài tiết bởi người.
Att han inte kissar eller bajsar.
Nghe nói ông ấy không đi tè đi ị hả?
Jag bajsade på mig tre gånger innan de hämtade mig.
Em đã bậy ra quần ba lần trước khi mọi người đưa em ra khỏi đó.
Penny skulle bajsa och...
Penny đã đi vệ sinh xong...
Ni kan få barnet att bajsa.
Bạn có thể khiến đứa bé đi ị.
Om du ens kom i närheten av en strid så skulle du bajsa på dig.
Nếu mày ở cách 1 dặm của 1 cuộc chiến, mày sẽ són ra quần.
Ja, jag kissar och bajsar.
ừ, đương nhiên rồi.
Jag kan inte ens bajsa för att jag är rädd det kan göra ljud.
Mình còn không dám xì hơi, mắc công lại gây ra tiếng!
Hon bajsade från munnen.
Con bé đi ngoài bằng mồm.
Hästen bajsar på scen.
Con ngựa đang phóng uế lên sân khấu kìa!
Nu när hon äter fast föda, bajsar hon jämt.
Vì bây giờ con bé ăn thức ăn đặc rồi nên nó sẽ thải suốt đấy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bajsa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.