bakverk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bakverk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bakverk trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bakverk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bánh ga tô, bánh, bánh quy, bánh cửa hàng, bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bakverk

bánh ga tô

bánh

bánh quy

bánh cửa hàng

bánh ngọt

(pastry)

Xem thêm ví dụ

I den lag som Jehova längre fram gav Israels nation var inte bara djur och djurdelar godtagbara offer, utan även rostad säd, kornkärvar, fint mjöl, bakverk och vin.
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
Vem älskar inte bakverk?
Ai lại không thích bánh Pastry?
KOWALSKI DELIKATA BAKVERK, FÄRSKT BRÖD
Từ đâu anh có ý tưởng làm nó vậy, anh Kowalsky?
Bröd på vetemjöl har länge varit den största stärkelsekällan i köken, tillsammans med pasta, klimpar av olika slag och bakverk, även om potatisen har blivit en större stärkelsekälla i köken sedan den europeiska koloniseringen av Amerika.
Bánh mì từ lúa mì là nguồn tinh bột phổ biến nhất trong ẩm thực này từ lâu đời, cùng với pasta, bánh bao và bánh nướng, mặc dù khoai tây đã trở thành một nguồn trong bữa ăn của người châu Âu và sự lan truyền của nó kể từ thực dân châu Âu đô hộ châu Mỹ .
På söndagarna tog vår familj med sig bröd och bakverk från bageriet till mötet.
Vào mỗi ngày chủ nhật, cả nhà chúng tôi mang bánh mì và bánh ngọt từ tiệm của gia đình đến nơi nhóm họp để chia sẻ với các anh chị.
Jag kan meddela att vi redan sålt slut på lotter till bakverken!
Cảm ơn, nhưng tôi không muốn làm phiền mọi người
Men Lucile fortsatte att vårda sig om alla hon kände med sin ande, med bakverk, täcken och filtar och med humor och god vilja.
Nhưng Lucile tiếp tục nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết với tinh thần, với bánh trái, chăn mền, tính hóm hỉnh và thiện tâm của bà.
En av de sista av de filosofer - Connecticut gav honom till världen - han peddled henne först bakverk, efteråt, som han förklarar, hans hjärna.
Một trong những người cuối cùng của các triết gia - Connecticut cho ông với thế giới - ông rong đồ đầu tiên của cô, sau đó, ông tuyên bố, bộ não của mình.
Man har dukat upp mängder av läcker mat på ett långbord – potatismos, skinka, majs, grönsaker, ost, bröd, bakverk och efterrätter.
Trên bàn gỗ dài có đầy đồ ăn ngon: Khoai tây nghiền, thịt giăm bông, bắp, bánh mì, phó mát, rau củ, bánh ngọt và những đồ tráng miệng khác.
Tänk er ett ögonblick en man, mycket överviktig, som närmar sig en hylla med bakverk.
Thử nghĩ trong một vài phút về một người đàn ông nọ, béo phì, tiến đến gần một tủ kính bày bán bánh của một tiệm bánh.
Det är ett bakverk med en kula i.
Nó là một cái bánh với một viên đạn cắm bên ngoài.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bakverk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.