barbie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barbie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barbie trong Tiếng Anh.

Từ barbie trong Tiếng Anh có nghĩa là Barbie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barbie

Barbie

noun

Barbie the Butcher is not presumed innocent, they say.
Tên đồ tể Barbie không được cho là vô tội.

Xem thêm ví dụ

After leaving the Blondes in 1991, Day continued drumming with Malibu Barbi, and then Bad Dog Play Dead.
Sau khi rời Blondes vào năm 1991, Day tiếp tục đánh trống cho Malibu Barbi, và sau đó là Bad Dog Play Dead.
This was a doll called Barbie, right?
Đây là con búp bê Barbie đúng không?
Treetop Barbie is a great example of that.
Barbie Tán Cây là một ví dụ điển hình.
But what if it turns out that Barbie's actually really lonely?
Và điều gì xảy ra nếu thực ra Barbie đang rất cô đơn?
I need your help, Barbie.
Tôi cần cô giúp, búp bê.
Retrieved November 7, 2012.CS1 maint: Archived copy as title (link) "VideoETA: Barbie: The Princess & The Popstar".
Truy cập 7 tháng 10 năm 2015. ^ “VideoETA: Barbie: The Princess & The Popstar”.
1959 – The Barbie doll makes its debut at the American International Toy Fair in New York.
1959 - Búp bê Barbie xuất hiện lần đầu tiên trước công chúng tại Hội chợ đồ chơi quốc tế Mỹ được tổ chức tại thành phố New York.
Barbie: Life in the Dreamhouse is an online web series of computer-animated shorts produced by Arc Productions, and Mattel.
Barbie và Ngôi nhà trong mơ (Barbie: Life in the Dreamhouse) là một bộ phim ngắn hoạt hình máy tính chiếu trực tuyến trên web bởi Arc Productions và do Mattel phát hành.
Mattel has sold over a billion Barbie dolls, making it the company's largest and most profitable line.
Hãng Mattel đã bán hơn một tỉ búp bê Barbie, khiến đây là dòng sản phẩm lớn nhất và mang nhiều lợi nhuận nhất cho công ty.
Now, according to proponents of the clash of civilizations, Barbie and Fulla occupy these completely separate spheres.
Bây giờ, theo những người biện hộ của sự xung đột các nền văn minh, thì cả Barbie và Fulla đều bao phủ những phạm vi hoàn toàn khác nhau.
The group also caused controversy with the double entendres in their "Barbie Girl" single, with the Barbie doll makers Mattel filing a lawsuit against the group.
Ban nhạc này cũng gây tranh cãi về lộng ngữ trong đĩa đơn "Barbie Girl" của họ, với việc nhà sản xuất búp bê Barbie là Mattel đã đệ đơn kiện nhóm nhạc này.
I'm Tour Guide Barbie.
Tôi là hướng dẫn viên Barbie.
When Lindsey and I played Barbies, Barbie and Ken got married at sixteen.
Hồi Lindsey và tôi còn chơi búp-bê hiệu Barbie và cậu chàng Ken làm đám cưới lúc mười sáu tuổi.
"""Mom, she still plays with Barbies."
“Mẹ à, nó vẫn còn chơi với Barbie.
It's Barbie, bitch."
Vì tôi là Barbie đấy con khốn."
So when I became Vulnerability TED, like an action figure -- Like Ninja Barbie, but I'm Vulnerability TED -- I thought, I'm going to leave that shame stuff behind, because I spent six years studying shame before I started writing and talking about vulnerability.
Khi tôi trở thành "Vulnerability TED", như một nhân vật hành động -- kiểu như Ninja Barbie, nhưng tôi là "Vulnerability TED" -- Tôi nghĩ rằng tôi sẽ để lại những xấu hổ đó đằng sau, vì tôi đã trải qua sáu năm nghiên cứu về sự xấu hổ trước khi tôi thực sự bắt đầu viết và nói về sự dễ bị tổn thương.
Some accused war criminals were judged, some for a second time, from the 1980s onwards: Paul Touvier, Klaus Barbie, Maurice Papon, René Bousquet (the head of the French police during the war) and his deputy Jean Leguay.
Một số người bị buộc tội ác chiến tranh đã bị xét xử, một số tới lần thứ hai, từ những năm 1980 trở về sau: Paul Touvier, Klaus Barbie, Maurice Papon, René Bousquet, lãnh đạo cảnh sát Pháp trong chiến tranh và người phó Jean Leguay (hai người cuối cùng bị buộc tội vì trách nhiệm trong vụ Vây bắt Vel' d'Hiv tháng 7 năm 1942).
Other examples of composed units include a deck of cards, a pair of shoes, a jazz quartet and of course, Barbie and Ken make a couple.
Những ví dụ khác của đơn vị gộp bao gồm một bộ bài, một đôi giầy, một bộ tứ jazz và, dĩ nhiên, Barbie và Ken là một đôi.
That Barbie has some nice handwriting.
Barbie đó viết tay đẹp thật!
We're gettin a Barbie house, baby!
Chúng ta sẽ có chỗ nướng ngoài trời!
I'll fire up the barbie.
Anh sẽ bật lò nướng.
There was a Barbie in it.
Có một con búp bê Barbie ở trong đấy.
It's like a Barbie foot under this.
Nó giống như chân Barbie dưới này.
In 1997 an Albee Barbie doll was issued; it was sold originally only to top Avon sales agents and is now a collector's item.
Năm 1997, một búp bê Barbie Albee đã được phát hành; ban đầu nó chỉ được bán cho các đại lý bán hàng hàng đầu của Avon và hiện là một món đồ sưu tầm. ^ a ă â Flanders, Vicky (2017).
"Barbie as the Island Princess (2007)".
Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013. ^ “Barbie as the Island Princess (2007)”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barbie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.