basal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ basal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basal trong Tiếng Anh.

Từ basal trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ bản, cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ basal

cơ bản

adjective

cơ sở

noun

Xem thêm ví dụ

A phylogenetic analysis revealed it was a member of the basal subfamily Halszkaraptorinae along with Mahakala and Hulsanpes.
Một phân tích phát sinh loài cho thấy nó là một thành viên của các phân họ hạch Halszkaraptorinae cùng với Mahakala và Hulsanpes..
They might constitute a member of the basal radiation of the order Coraciiformes or be closely related to mousebirds and owls.
Chúng có thể là một thành viên phân nhánh cùng gốc của bộ Coraciiformes hoặc có quan hệ rất gần với chim chuột (Coliiformes) và cú (Strigiformes).
It is similar in build to a very robust "hypsilophodont" (non-iguanodont ornithopod), though all modern phylogenetic analyses find this ("Hypsilophodontia/tidae") to be an unnatural grouping, and Rhabdodon to be a basal member of Iguanodontia.
Nó có hình dạng cơ thể rất sống với của "Hypsilophodont", tuy nhiên nhiều phân tích phát sinh loài hiện đại cho rằng "Hypsilophodontia/tidae" là một nhóm phân loại trái tự nhiên, và Rhabdodon là một thành viên cơ sở của Iguanodontia.
The subdivision is considered a sister group to Ustilaginomycotina and Agaricomycotina, which may share the basal lineage of Basidiomycota, although this is uncertain due to low support for placement between the three groups.
Phân ngành này được coi là nhóm chị em với tổ hợp Ustilaginomycotina + Agaricomycotina, và có lẽ là dòng dõi cơ sở của Basidiomycota, mặc dù điều này là không chắc chắn do độ hỗ trợ thấp cho sự sắp đặt giữa 3 nhóm.
A more recent study (2009), however, has suggested that, while Teinolophos was a type of platypus, it was also a basal monotreme and predated the radiation of modern monotremes.
Tuy nhiên, một nghiên cứu gần đây hơn (2009) đã gợi ý rằng, trong khi Teinolophos là một loại thú mỏ vịt, nó vẫn là một thú đơn huyệt cơ bản và trước cả sự lan rộng của loài thú đơn huyệt hiện đại.
Cricetulus migratorius was their next closest relative, and Tscherskia was basal.
Cricetulus migratorius là tương đối gần nhất tiếp theo của họ, và Tscherskia là nền.
During the Carboniferous, temnospondyls included basal medium-sized forms such as Dendrerpeton or large semiaquatic forms such as Cochleosaurus.
Trong suốt kỷ Cacbon, Temnospondyli gồm các dạng cơ bản kích thước trung bình, như Dendrerpeton hoặc dạng bán thủy sinh cỡ lớn (Cochleosaurus).
The cockatiel is alternatively placed basal to all other cockatoo species, as the sister taxon to the black cockatoo species of the genus Calyptorhynchus or as the sister taxon to a clade consisting of the white and pink cockatoo genera as well as the palm cockatoo.
Cockatiel được xếp là nhánh cơ sở so với tất cả các loài vẹt mào khác, là một phân cấp đồng cấp với vẹt mào đen trong chi Calyptorhynchus hoặc cấp phân loài đồng cấp thành một nhánh bao gồm các chi vẹt mào trắng và hồng cũng như palm cockatoo.
The first fossil found was dated to 4.4 million years ago on the basis of its stratigraphic position between two volcanic strata: the basal Gaala Tuff Complex (G.A.T.C.) and the Daam Aatu Basaltic Tuff (D.A.B.T.).
Phát hiện hóa thạch đầu tiên có niên đại 4,4 triệu năm trước, dựa trên khoảng thời gian của nó giữa 2 tầng núi lửa: tầng đáy phức hợp đá túp Gaala (GATC) và đá túp bazan Daam Aatu (DABT).
In spite of the name of the group, the common ancestor of all 'unikonts' was probably a cell with two basal bodies.
Mặc cho tên gọi của nhóm, tổ tiên chung của tất cả các loài 'Unikonta' có lẽ là một tế bào với 2 động thể. ^ a ă Cavalier-Smith T (tháng 3 năm 2002).
Polycotylus is thought to be a basal polycotylid because it has more vertebrae in its neck (a feature that links it with long-necked ancestors) and its humerus has a more primitive shape.
Polycotylus được cho là được một polycotylid cơ bản bởi vì nó có đốt sống nhiều hơn ở cổ của nó (một tính năng liên kết với các tổ tiên cổ dài) và xương cánh tay của nó có hình dạng nguyên thủy hơn.
While they are doubtless the most basal of the living Empidoidea, the monophyly of the family is not fully proven.
Nhưng khi chúng được tin là gốc ban đầu của liên họ còn tồn tại Empidoidea, monophyly của họ này không được chứng minh một cách hoàn chỉnh.
Placement of the Actinidiaceae within the Ericales has been strongly supported recently by genetic evidence, and contrary to previous thought, it is not a basal member of the Ericales.
Vị trí của Actinidiaceae trong bộ Ericales được hỗ trợ mạnh bằng chứng cứ di truyền trong vòng 10 năm trở lại đây và ngược với suy nghĩ trước đó, nó không là thành viên cơ sở của bộ Ericales.
We have, from the time we are slapped on the butt until we take our last dying breath -- that's when we're newborn to when we're dead -- we cannot reduce our metabolic rate below what's called a standard, or basal metabolic rate.
Chúng ta, từ lần đầu được vỗ vào mông đến khi trút hơi thở cuối cùng -- đó là lúc bạn mới chào đời đến khi ta chết -- ta không thể giảm mức chuyển hóa xuống dưới mức chuẩn, hay mức chuyển hóa căn bản.
Neornithischia comprises several basal taxa, Marginocephalia (Ceratopsia and Pachycephalosauria), and Ornithopoda (including duck-bills (hadrosaurs), such as Edmontosaurus).
Trong khi Cerapoda bao gồm Marginocephalia (Ceratopsia: ceratopsidae và Pachycephalosauria) và Ornithopoda (bao gồm cả khủng long mỏ vịt, chẳng hạn như Edmontosaurus).
Modern genetic analyses by the Angiosperm Phylogeny Group researchers has confirmed its basal position among flowering plants.
Các phân tích di truyền hiện đại của Angiosperm Phylogeny Group đã xác nhận vị trí cơ sở của nó trong số thực vật có hoa.
There is little evidence that it is effective in preventing basal-cell carcinoma.
Có rất ít bằng chứng cho thấy nó có hiệu quả trong việc ngăn ngừa ung thư biểu mô tế bào đáy.
According to a 1997 paper, Callichthys is the most basal member of the subfamily.
Theo một bài viết năm 1997, Callichthys gồm những thành viên cơ bản nhất phân họ.
Likewise there are always three petals, but these may be equal or in two forms, free or basally fused, white or coloured.
Tương tự, hoa luôn có ba cánh hoa, nhưng chúng có thể đều hoặc có hai dạng là tự do hoặc hợp nhất tại gốc, màu trắng hoặc màu sắc khác (tím, vàng v.v.).
Although most people think of dopamine as the "happy" chemical of the brain, the dopamine-containing neurons in the basal ganglia die off in Parkinson's disease, that's what causes it.
Mặc dù hầu hết mọi người nghĩ về dopamine như là một chất tạo "hạnh phúc" của não, Các nơ ron thần kinh chứa dopamine hạch nền yếu đi ở bệnh Parkison, đó chính là nguyên nhân.
But few species have had their DNA sequence data sampled, and that the convergent evolution is liable to obscure relationships if assessed by morphology alone: A number of very basal species, including O. bacboensis, O. chapaensis, Ishikawa's Frog (O. ishikawae) and perhaps others do not seem to be particularly close to any of the larger groups or each other.
Nhưng chỉ ít loài được lấy mẫu xác định trình tự ADN, và tiến hóa hội tụ là nguyên nhân chính chịu trách nhiệm cho các mối quan hệ mờ mịt nếu chỉ đánh giá theo hình thái: Một lượng các loài rất cơ sở, bao gồm O. bacboensis, O. chapaensis, [[Odorrana ishikawae|O. ishikawae và có lẽ một số loài khác mà dường như chúng là không gần với bất kỳ nhóm lớn hơn nào hay gần gũi giữa chúng với nhau.
One-third occur on areas of the body that are not exposed to sunlight, emphasizing the genetic susceptibility of basal-cell cancer.
Một phần ba xảy ra ở khu vực cơ thể không được tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, nhấn mạnh tính nhạy cảm di truyền ung thư tế bào đáy.
Teeth from the Chenini Formation in Tunisia which are "narrow, somewhat rounded in cross-section, and lack the anterior and posterior serrated edges characteristic of theropods and basal archosaurs" were assigned to Spinosaurus in 2000.
Răng từ thành hệ Chenini ở Tunisia "hẹp, hơi tròn theo mặt cắt ngang và không có các cạnh răng cưa trước và sau đặc trưng của khủng long chân thú và thằn lằn chúa cơ bản" đã được gán cho Spinosaurus vào năm 2000.
Corvoidea and Meliphagoidea are placed basally among the Passeri too.
Các liên họ Corvoidea và Meliphagoidea cũng được đặt vị trí cơ sở trong phân bộ Passeri.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.