be careful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be careful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be careful trong Tiếng Anh.
Từ be careful trong Tiếng Anh có nghĩa là nương tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be careful
nương tayinterjection |
Xem thêm ví dụ
Be careful and watch the dose. Cẩn thận với liều lượng. |
Be careful driving. Cẩn thận lái xe. |
Be careful. Hãy cản thận. |
Yenicall, be careful! Yenicall! Cẩn thận! |
Please be careful. Cẩn thận. LISA: |
I'd be careful if I were you. Tôi sẽ rất cẩn thận nếu tôi là cô. |
Be careful. Cẩn thận. |
Be careful. Cẩn thận đấy. |
Be careful. Hãy cẩn thận. |
Be careful. Cẩn thận đó! |
Be careful what you say. Hãy cẩn thận lời nói. |
[Woman: Be careful!] Người phụ nữ: Hãy coi chừng! |
Oh, God, Jeff Chang, be careful. be bé mồm thôi. Shh! |
You should be careful about your cholesterol intake, Detective. Anh nên cẩn thận với lượng chất béo mà anh nạp vào, thám tử. |
Now be careful, Doctor. Hãy cẩn thận nào, bác sĩ! |
We don't know, but someone did, so you need to be careful. Chúng tôi không biết, nhưng có người biết, nên các cô cần cẩn thận. |
You need to be careful. Cậu cần phải cẩn thận. |
You had miscarriage twice, be careful this time Cô từng sẩy thai hai lần rồi, vì vậy lần này nên cẩn thận |
And that's all we seem to be caring about recently. Và đó là tất cả những gì mà chúng tôi quan tâm đến gần đây. |
I burn my finger, and I say to myself I must be careful hereafter. Tôi làm phỏng ngón tay của tôi, và tôi nói với chính mình rằng tôi phải cẩn thận sau đó. |
Be careful there, there's a nail underneath Xảy ra chuyện gì vậy? Không sao chứ? |
Although we experienced no outright opposition, we had to be careful. Mặc dù không gặp sự chống đối ra mặt, chúng tôi cũng phải thận trọng. |
Christians, of course, need to be careful to avoid any tendency to isolate themselves. Dĩ nhiên, tín đồ Đấng Christ cần cẩn thận để tránh bất kỳ khuynh hướng tự cô lập nào. |
Be careful, my love. Hãy cẩn thận, anh yêu. |
Don't forget the bomb and be careful. Đừng quên trái bom và nhớ cẩn thận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be careful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be careful
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.