be located trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be located trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be located trong Tiếng Anh.
Từ be located trong Tiếng Anh có nghĩa là tọa lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be located
tọa lạcverb |
Xem thêm ví dụ
People must be located and helped to safety before it is too late. Phải tìm được người mắc nạn và giúp họ đến nơi an toàn trước khi quá muộn. |
The project document can be located in the World Bank’s website. Tài liệu dự án có thể tải xuống từ trang web của Ngân hàng Thế giới |
Nexplanon can be located using traditional X-ray or CT-scan because of the inclusion of barium sulphate. Nexplanon có thể được định vị bằng X-quang truyền thống hay CT-scan vì sự bao gồm của bari sulfat. |
It was decided, that the interim headquarters will be located in Abu Dhabi, United Arab Emirates. Khóa họp đã đi tới quyết định là trụ sở tạm thời sẽ được đặt ở Abu Dhabi, thành phố Masdar, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
A church in Llanerfyl, Powys, where her grave is thought to be located, has been dedicated to her. Một nhà thờ ở Llanerfyl, Powys, nơi có một ngôi mộ được cho là nơi an táng bà, đã được dành riêng để kính vị thánh này. |
The Universe will be located between the Palm Jumeirah, The World, the Jumeirah coast and the Palm Deira. The Universe sẽ được đặt giữa Palm Jumeirah, quần đảo Thế giới, bờ biển Jumeirah và Palm Deira. |
Your bank (or branch) must be located in the same country as the address in your payments settings. Ngân hàng (hoặc chi nhánh) phải ở cùng quốc gia với địa chỉ trong mục cài đặt thanh toán của bạn. |
The term "valley" is a misnomer, the site being located on a ridge outside the town of Agrigento. Tuy được gọi là thung lũng nhưng địa điểm này lại nằm bên một sườn núi bên ngoài thị trấn Agrigento. |
The Palace is believed to be located on the site of a former Khan's palace. Cung điện này được cho là nằm trên khu vực của cung điện cũ của các hãn vương. |
There are many positions in which a silencer element can be located in DNA. Có nhiều vị trí trong đó trình tự tắt có thể được đặt trong DNA. |
Consequently, infrared observatories have to be located in high, dry places on Earth or in space. Vì thế, các đài quan sát hồng ngoại được đặt ở những địa điểm cao và khô hay trong không gian. |
It will be located on an island in the Antarctic region of The World. Nó sẽ được đặt trên một hòn đảo ở khu vực Nam Cực của Quần đảo Thế giới. |
Oscillating Water Column devices can be located on shore or in deeper waters offshore. Dao động Cột nước thiết bị có thể được đặt trên bờ hoặc trong vùng biển sâu ngoài khơi. |
The city is said to be located in Samar. Thành phố được cho là nằm ở tỉnh Samar. |
A number of military facilities are known or believed to be located in Kilju. Một số cư sở quân sự được cho là nằm tại Kilju. |
IT WILL BE LOCATED ON A COMPUTER DISK. Nó được lưu giữ trong một chiếc đĩa vi tính. |
Scriptures could be located faster. Có thể tìm những câu Kinh Thánh nhanh chóng hơn. |
The museum is planned to be located on Saadiyat Island, just offshore of the city of Abu Dhabi. Bảo tàng sẽ được đặt trên đảo Saadiyat, ngay ngoài khơi của thành phố Abu Dhabi. |
According to the Constitutive Treaty, the Union's headquarters will be located in Quito, Ecuador. Theo như Hiệp ước Thành lập, trụ sở của liên minh sẽ nằm ở Quito, Ecuador. |
There is only a vacant lot where the police station is actually supposed to be located. Chỉ có một lô đất trống nơi đồn cảnh sát thực sự được định vị. |
The temple has yet to be located and could be lying under the sands of Saqqara or Abusir. Vị trí của ngôi đền này đến nay vẫn chưa được xác định và có thể nó đang nằm bên dưới lớp cát của Saqqara hoặc Abusir. |
(The compiler used seems to be located in a DLL and is not open-source). (Trình biên dịch được sử dụng nằm trong một tập tin DLL và không là mã nguồn mở). |
It is Chile's northernmost city, being located only 18 km (11 mi) south of the border with Peru. Đây là thành phố nằm ở cực bắc của Chile, cách biên giới với Peru chỉ 18 km (11 dặm). |
Would Paradise be located in heaven, on earth, or at some intermediate location where humans await judgment? Ông ấy sẽ ở đâu? Ba-ra-đi là nơi trên thiên đàng, trên đất hay là nơi mà con người ở đó để chờ bị phán xét? |
This is where the Executive Office will be located. Phòng Hành Pháp sẽ ở đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be located trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be located
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.