be present at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be present at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be present at trong Tiếng Anh.

Từ be present at trong Tiếng Anh có nghĩa là có mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be present at

có mặt

Is merely being present at the convention sufficient?
phải chỉ có mặt tại hội nghị là đủ?

Xem thêm ví dụ

* Lawyers or legal counsel must be present at all interrogation sessions between police and detainees.
o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý phải có mặt tại tất cả các buổi lấy cung giữa công an và nghi can.
Recall that Jesus chose to be present at one such feast.
Hãy nhớ là Chúa Giê-su đã dự một bữa tiệc cưới.
(b) Why should we be present at the commemoration of Jesus’ death?
(b) Vì sao chúng ta nên có mặt tại buổi lễ tưởng nhớ cái chết của Chúa Giê-su?
Why is it vital for us to be present at meetings regularly?
Tại sao tham dự đều đặn các buổi họp điều thiết yếu cho chúng ta?
He was the only Emperor of India to be present at his own Delhi Durbar.
Ông là vị hoàng đế duy nhất của Ấn Độ có mặt trong buổi lễ đăng cơ của mình.
o Lawyers or legal counsel must be present at all interrogation sessions between police and detainees. ----------
o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý phải có mặt tại tất cả các buổi lấy cung giữa công an và nghi can.
o Lawyers or legal counsel may be present at all interrogation sessions between police and detainees.
o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý được phép có mặt tại tất cả các buổi lấy cung giữa công an và nghi can.
How does our preparation for being present at each session honor Jehovah?
Tại sao việc chuẩn bị để tham dự tất cả các ngày hội nghị làm tôn vinh Đức Giê-hô-va?
Similarly, much work has gone into preparing the spiritual feast that will be presented at our upcoming convention.
Tương tự thế, nhiều công đoạn đã và đang được chuẩn bị cho bữa tiệc thiêng liêng sẽ diễn ra tại hội nghị sắp đến.
Distance is not an insurmountable problem for Witnesses of Jehovah intent on being present at conventions.
Khoảng cách không phải là vấn đề không vượt qua được đối với các Nhân Chứng Giê-hô-va quyết chí có mặt tại các đại hội.
Why do Christians rejoice over being present at their meetings?
Tại sao tín đồ Đấng Christ vui mừng về việcmặt tại các buổi họp?
A layer of liquid water may be present at the boundary between the mantle and the core.
Một tầng nước lỏng thể tồn tại ở ranh giới giữa lõi và lớp phủ.
Basically, then, whether to be present at a certain wedding or not is a matter for personal decision.
Nói một cách đơn giản, có nên tham dự lễ cưới như thế hay không là quyết định cá nhân.
No matter what our hope is, why is it important to be present at the Memorial?
Dù có hy vọng nào, tại sao việc chúng ta tham dự Lễ Tưởng Niệm điều quan trọng?
How glad we were to be present at our first national convention!
Lần đầu tiên được dự một đại hội toàn quốc chúng tôi thật vui mừng biết bao!
Be present at each meeting, and reflect on how you can apply the lessons learned in your personal ministry.
thảo luận với học viên đã báp-têm, anh chị vẫn được báo cáo số giờ, thăm lại và cuộc học hỏi.
Peeling skin may be present at birth in some infants , particularly those who are born past their due date .
Hiện tượng bong tróc da thể thấy đối với một số trẻ khi sinh ; nhất là những trẻ sinh sau ngày dự sinh .
Of course, in order to pay attention to Jehovah’s wisdom, we must, whenever possible, be present at Christian meetings.
Dĩ nhiên, để “lắng tai” nghe sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải có mặt ở các buổi họp đạo Đấng Christ, mỗi khi có thể đi được.
Learn the answers by being present at this important Bible talk to be delivered in tens of thousands of locations.
Chúng tôi chân thành mời quý vị đến nghe lời giải đáp cho những câu hỏi trên.
The numbers of elephants and chariots supposed to be present at the battle are therefore relatively consistent between these sources.
Như vậy, số lượng voi và chiến xa được cho là có mặt trong trận chiến này tương đối đồng nhất giữa các nguồn.
12 A very important means of being comforted is to be present at Christian meetings, where Bible discussions encourage us.
12 Một cách rất quan trọng để được an ủi là tham dự các buổi nhóm họp.
There is no reference to Joseph’s being present at the wedding feast in Cana, at the start of Jesus’ ministry.
Kinh Thánh không nói Giô-sép có mặt tại tiệc cưới ở Ca-na, khi Chúa Giê-su bắt đầu làm thánh chức.
3 A Three-Day Convention: The program will be presented at over 165 conventions in the United States this year.
3 Hội nghị ba ngày: Chương trình năm nay sẽ được trình bày tại hơn 165 hội nghị ở Hoa-kỳ.
We can show our appreciation for the ransom by being present at the yearly observance of the Memorial of Jesus’ death.
Chúng ta có thể tỏ lòng biết ơn về giá chuộc bằng cách hàng năm đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Similarly, much work has gone into preparing the spiritual feast that will be presented at our 2014 district and international conventions.
Tương tự thế, nhiều công đoạn đang được chuẩn bị cho bữa tiệc thiêng liêng sẽ diễn ra tại hội nghị địa hạt và quốc tế năm 2014.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be present at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.