bellota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bellota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bellota trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bellota trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quả đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bellota

quả đầu

noun

Son las mejores galletas de remolachas y bellotas que he probado.
Đây là bánh quy củ cải quả đầu ngon nhất tôi từng ăn.

Xem thêm ví dụ

Le agregué algunas bellotas.
Thêm ít bắp đường nữa.
Son las mejores galletas de remolachas y bellotas que he probado.
Đây là bánh quy củ cải quả đầu ngon nhất tôi từng ăn.
Que una bellota diminuta se convierta en un majestuoso roble es otra maravilla de la creación.
Từ quả đấu nhỏ xíu thành cây sồi to lớn—một kỳ công của sự sáng tạo!
Esa bellota me la dio mi bisabuela mariquita.
Hạt bắp đó là món quà để lại từ đời bà cố cố cố của tớ đấy!
Tráeme la toga roja con bellotas.
Varinia, áo choàng đỏ có quả đầu.
Criaturas que yo había conocido desde que eran nueces y bellotas.
Những cây này ta đã biết từ khi còn là hạt chưa nảy mầm.
Criaturas que había conocido desde que eran avellanas y bellotas.
Những cây rừng ta quen từ thuở còn là hạt chưa nẩy mầm.
¿Por qué es una bellota?
Tại sao lại là wả đấu?
Tallamos bellotas
làm các gàu bằng hát dẻ.
De diminuta bellota a roble majestuoso
Từ quả đấu nhỏ thành cây sồi to lớn
Una bellota!
1 quả thông!
A ella le gustan las bellotas.
Cậu ấy thích quả thông.
¿Qué hace esta bellota aquí?
Sao lại có quả thông ở đây?
● Una diminuta bellota, cuya forma recuerda a la de un huevito con boina, cae al suelo.
● Một quả đấu nhỏ xíu, giống như một quả trứng nhỏ nằm trong cái chén, rơi từ trên cây xuống đất.
Ostras, bellotas y Marsala.
Hàu, hạt sồi và Marsala.
Etiqueta Negra: jamón ibérico de bellota.
Loại tuyệt hảo được gọi là jamón ibérico de bellota (bellota là quả sồi).
Hecha de bellotas.
Được làm từ quả đầu.
Busqué bastantes bellotas.
Tôi hái được nhiều quả đầu.
Cuando no estoy ocupado comiendo a mí mismo, ¿quieres que coma ostras, beba vinos dulces y picotee bellotas?
Khi mà tôi chưa phải ăn thịt chính mình, ông muốn tôi ăn hàu, uống rượu ngon và nhấm nháp hạt dẻ..
Todas tienen en común su semilla: la diminuta bellota.
Người ta nhận dạng cây này qua hạt của chúng, gọi là quả đấu.
Una vez dentro le volaré la bellota a Israel y me piraré.
Khi vào tới trong thì em sẽ bỏ kẹo đồng vào đầu lsrael và đi ra!
Con el tiempo, la bellota germina y se convierte en un majestuoso roble, el más imponente de los árboles autóctonos de Gran Bretaña.
Cuối cùng nó trở thành một cây sồi vĩ đại. Đây là loại cây to lớn nhất trong những cây có nguồn gốc ở Anh.
¿Una bellota hizo eso?
Một hạt dẻ làm nên chuyện này à?
Empecé en el centro con la bellota de la civilización aborigen ohlone.
Tôi bắt đầu ở trung tâm thành phố trước với quả sồi đối với nền văn minh Ohlone Indian
Es culpa de la bellota.
Tại quả sồi chứ đâu phải tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bellota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.