beso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ beso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái hôn, hôn, Hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beso

cái hôn

noun

Te manda un beso, que no te voy a entregar.
Cô ấy bảo tôi gửi anh một cái hôn, tiếc là tôi không chuyển cho anh đâu.

hôn

verb

La noche no puede terminar sin un beso.
Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn.

Hôn

noun (acto de presionar los labios contra una superficie)

La noche no puede terminar sin un beso.
Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn.

Xem thêm ví dụ

Un beso.
Một nụ hôn.
Dame un beso.
Hôn mẹ cái nào.
Recordé el primer beso.
Tôi đã nghĩ đến nụ hôn đầu của mình.
La noche no puede terminar sin un beso.
Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn.
" Beso de lengua, besarse bomba de dedos, sin shorts o falda masturbar a Cameron...
" Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... "
Yo me sentía mareada, a punto de sumergirme en la ola de mi primer beso, cuando los dos oímos algo.
Người tôi chống chếnh – sắp thả người lặn ngụp dưới con sóng của nụ hôn đầu, chợt cả hai cùng nghe có tiếng động.
'Dame un beso con los ojos, " bromeó.
" Dùng ánh mắt hôn em đi, cô ấy chòng ghẹo.
Judas, el traidor, tuvo que acordar una “señal”, un beso, para que la chusma identificara a Jesús (Marcos 14:44, 45).
Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45.
Lo saludaré con un beso.
Tôi sẽ chào đón anh ta với một nụ hôn.
Supongo que puedo darle un beso de despedida a mi pensión.
Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt.
Porque su último deseo fue un último beso.
Vì lời trăn trối của bà ấy là có nụ hôn cuối cùng.
Soñé que nuestro primer beso sería en el parque.
Tôi mơ về nụ hôn đầu của chúng ta sẽ xảy ra trong công viên
Fue un beso en la mejilla, Lord Royce, nada más.
Chỉ là hôn nhẹ lên má, ngài Royce, không gì cả.
¡ Un beso de amor verdadero los llevó a un matrimonio con niños ogros!
Hắn có thể cứu sống công chúa Fiona xinh đẹp những nụ hôn của tình yêu chân thành sẽ dẫn tới đám cưới và những đứa con
¿Qué pasó con tu beso?
Chuyện gì xảy ra với nụ hôn của cô vậy?
* Recordar cuando, después de tanto sufrimiento e intenso dolor, aun en Getsemaní, fue traicionado con un beso por uno de Sus discípulos al que llamaba amigo21.
* Để tưởng nhớ, sau quá nhiều đau khổ và đau đớn trầm trọng, thậm chí còn chưa ở trong Vườn Ghết Sê Ma Nê nữa, Ngài đã bị phản bội với một nụ hôn bởi một trong các môn đồ mà Ngài gọi là bạn.21
Todas las mujeres disfrutan del beso del príncipe Naveen.
Tất cả phụ nữ đều thích nụ hôn... của hoàng tử Naveen.
El hada dijo que sólo un beso de amor verdadero rompería el hechizo de Fiona.
Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền
Dale un beso a Kaylee de mi parte.
cho bố gửi Kaylee một nụ hôn.
Dale un beso a mami.
Hôn Mẹ một cái đi.
¿Un beso?
Con sẽ hôn bố.
Te beso al desayunar, al comer y al cenar.
Anh đã tặng cho em những nụ hôn cho bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
Sólo fue un beso.
Chỉ là một cái hôn thôi.
¿Un beso?
Nụ hôn đâu?
¿No podría un soldado recibir un beso?
Không hôn anh lính à?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.