biblioteca de objetos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biblioteca de objetos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biblioteca de objetos trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ biblioteca de objetos trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thư viện đối tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biblioteca de objetos

thư viện đối tượng

Xem thêm ví dụ

Além dos nomes e dos pontos de entrada da biblioteca, também requerem uma lista de objetos do qual dependem.
Ngoài tên và điểm nhập của mã nằm trong, họ cũng yêu cầu một danh sách các đối tượng mà chúng phụ thuộc.
Então eu dei de cara com uma caixa de livros velhos no armário de objetos na biblioteca da escola, e ali estava.
Và tình cờ tôi mở cái hộp có những quyển sách cũ trong kho của thư viện trường.
Leia Como trabalhar com vários objetos de acompanhamento para informações sobre como implementar várias instâncias do código de acompanhamento com a biblioteca analytics.js.
Đọc Làm việc với nhiều đối tượng theo dõi để biết thông tin về cách triển khai nhiều phiên bản của mã theo dõi bằng thư viện analytics.js.
Uma biblioteca compartilhada ou objeto compartilhado é um arquivo que é destinado a ser compartilhado pelos arquivos executáveis e outros arquivos de objeto compartilhados.
Thư viện dùng chung hoặc đối tượng dùng chung là một file được dự định chia sẻ bởi các file thực thi và các file đối tượng được chia sẻ thêm.
Não seria maravilhoso se os nossos telemóveis pudessem ver o mundo como nós o vemos, como se, ao andarmos, pudéssemos apontar um telemóvel a qualquer coisa, e ele reconhecesse imagens e objetos como o cérebro humano, e depois poderem guardar as informações de uma quase infinita biblioteca
Đừng ngạc nhiên khi điện thoại của chúng ta có thể nhìn thế giới như cái cách mà chúng ta vẫn làm, như là khi chúng ta đi vòng quanh chỉ điện thoại vào bất cứ thứ gì và sau đó để nó nhận dạng hình ảnh và vật thể như bộ não con người, và sau đó lấy thông tin từ một thư viện vô tận của kiến thức kinh ngiệm hoặc ý tưởng

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biblioteca de objetos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.