bioma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bioma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bioma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bioma trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Quần xã sinh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bioma
Quần xã sinh vậtnoun (determinada parte del planeta que comparte el clima, la flora y la fauna) |
Xem thêm ví dụ
Las habitaciones en este edificio son como las islas de un archipiélago, y esto quiere decir que los ingenieros mecánicos son como ingenieros ecológicos, y son capaces de estructurar como quieran los biomas en este edificio. Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn |
La región contiene biomas que van desde tierras bajas marismas/bosques subtropicales a glaciares (Cáucaso Occidental y Central), así como mesetas semidesérticas /estepas y pradera alpinas en el sur (principalmente Armenia y Azerbaiyán). Khu vực này chứa các quần xã sinh vật nằm trong phạm vi từ các cánh rừng/đầm lầy, các vùng đất thấp cận nhiệt đới tới các sông băng (ở tây và trung Kavkaz) cũng như các thảo nguyên/bán sa mạc cao nguyên và các đồng cỏ núi cao ở miền nam (chủ yếu là Armenia và Azerbaijan). |
Nuestro primer programa Tapir se dio en el bosque atlántico en la parte este de Brasil, uno de los biomas más amenazados del mundo. Chương trình về heo vòi đầu tiên của chúng tôi, diễn ra ở rừng Atlantic phía đông Brazil, một trong những nơi đang bị đe dọa nghiêm trọng về quần xã sinh vật cùa thế giới. |
Otras mejoras obtienen bonificaciones por colocarse en el terreno apropiado: los campus se benefician enormemente al colocarse junto a casillas de bosques o de selva, lo que refleja el avance científico del estudio de la diversidad de especies dentro de dichos biomas. Những cải tiến này giúp người chơi tăng điểm thưởng nếu đặt ở địa hình phù hợp; các trường đại học sẽ được hưởng lợi rất nhiều từ các vị trí ở vùng rừng rậm, phản ánh về tiến bộ khoa học từ việc nghiên cứu sự đa dạng của các loài trong quần xã sinh vật này. |
La isla forma parte del bioma tundra, con inviernos extremadamente fríos. Hòn đảo là một phần của quần xã sinh vật lãnh nguyên, có mùa đông rất lạnh. |
Sabiendo que los microbios se transportan con las personas, podríamos esperar que habitaciones contiguas tengan biomas muy parecidos. Vì các vi sinh di chuyển qua lại với con người, bạn có thể nghĩ ngay rằng các phòng gần nhau thường có hệ sinh vật tương tự. |
Los límites de cada bioma se correlacionan con las condiciones de humedad y frío que son determinantes importantes de la forma de las plantas y, por tanto, de la vegetación que define la región. Ranh giới của mỗi quần xã tương quan với các điều kiện độ ẩm và căng thẳng lạnh là yếu tố quyết định mạnh mẽ của hình thức thực vật, và do đó thảm thực vật xác định vùng. |
Crearon un baile fabuloso que se llama "Bioma." Họ xây dựng một màn vũ đạo hơi hoang đường gọi là "Biome". |
La distinción de Whittaker entre bioma y formación se puede simplificar: la formación se utiliza cuando se aplica sólo a las comunidades vegetales, mientras que el bioma se utiliza cuando se trata de plantas y animales. Sự khác biệt của Whittaker giữa biome và sự hình thành có thể được đơn giản hóa: sự hình thành chỉ được sử dụng khi áp dụng cho cộng đồng thực vật, trong khi biome được sử dụng khi liên quan đến cả thực vật và động vật. |
Crearon un baile fabuloso que se llama " Bioma. " Họ xây dựng một màn vũ đạo hơi hoang đường gọi là " Biome ". |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bioma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bioma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.