blackboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blackboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blackboard trong Tiếng Anh.
Từ blackboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng đen, bảng, bâng ðen, bản đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blackboard
bảng đennoun (a surface that can be written upon with chalk) But over the years, the blackboards were fine, but they ran out of chalk. Nhưng những năm sau đó, bảng đen vẫn còn sử dụng tốt, nhưng họ hết phấn. |
bảngnoun I had broken my glasses, so that I couldn't see the blackboard. Tôi đã làm vỡ kính rồi, vì thế tôi không thể thấy được bảng. |
bâng ðenverb |
bản đenverb |
Xem thêm ví dụ
They still have old blackboards and whatnot. Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự. |
I remember trying to draw the plan of salvation on a blackboard in a classroom of our chapel in Frankfurt, Germany. Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. |
Artists like Noburō Ōfuji pioneered the earliest anime works, which were experimental and consisted of images drawn on blackboards, stop motion animation of paper cutouts, and silhouette animation. Các họa sĩ như Ōfuji Noburō đã đi tiên phong sớm nhất trong các tác phẩm anime, lựa chọn thử nghiệm và có sự phù hợp với những hình ảnh được vẽ trên bảng đen, hoạt hình tĩnh vật từ cắt giấy, hoạt hình rọi bóng. |
(Mark 12:41-44) Similarly, some speakers at Christian meetings at the Kingdom Hall find blackboards, pictures, charts and slides very helpful, while in home Bible studies, printed illustrations or other aids can be used. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
But over the years, the blackboards were fine, but they ran out of chalk. Nhưng những năm sau đó, bảng đen vẫn còn sử dụng tốt, nhưng họ hết phấn. |
May I have a blackboard, please? Cho cháu mượn cái bảng đen được không ạ? |
"Miss Caroline printed her name on the blackboard and said, ""This says I am Miss Caroline Fisher." Cô Caroline viết tên cô bằng chữ in trên bảng và nói, “Câu này nghĩa là: Tôi là cô Caroline Fisher. |
We put the money in the wall, behind the blackboard. Chúng tôi đã giấu tiền trong bức tường, sau tấm bảng đen. |
come here and show him where I made the point on the blackboard. Lên đây và chỉ cho bạn ấy thấy chỗ Thầy đã chấm trên bảng đen. |
Copy the blackboard. Chép vào từ trên bảng. |
The lists of questions were already written on the blackboard. Danh sách những câu hỏi đã được viết sẵn trên bảng. |
And they brought blackboards and chalk. Và họ mang theo cả bảng đen và phấn. |
I had a grade school teacher who taught geography by pulling a map of the world down in front of the blackboard. Thầy giáo tiểu học của tôi dạy địa lý bằng cách kéo tấm bản đồ thế giới xuống trước bảng. |
And it's the dilemma that this Chinese man faces, who's language is spoken by more people in the world than any other single language, and yet he is sitting at his blackboard, converting Chinese phrases into English language phrases. Và đó là nghịch lý mà người đàn ông Trung Quốc này phải đối mặt, ngôn ngữ của ông ta được nói bởi nhiều người trên thế giới hơn bất cứ ngôn ngữ nào khác, vậy mà ông ta đang ngồi trước bảng đen dịch các cụm từ tiếng Trung sang tiếng Anh. |
Every week he would draw a large arrow from the lower left-hand corner of the blackboard pointing to the upper right-hand corner. Mỗi tuần anh vẽ một mũi tên lớn từ góc trái bên dưới của tấm bảng chỉ lên góc phải ở bên trên. |
I started writing English questions on the blackboard. Tôi bắt đầu viết những câu hỏi tiếng Anh lên bảng. |
Some benefits of business simulations are that they permit students to experience and test themselves in situations before encountering them in real life, they permit students to experiment and test hypotheses, and that subjects seem more real to them than when taught passively from the blackboard. Một số lợi ích của việc mô phỏng cho phép học sinh trải nghiệm và tự kiểm tra trong các tình huống trước khi đối mặt nó ở ngoài đời thực, ngoài ra nó còn cho phép sinh viên thử nghiệm và kiểm tra các giả thuyết, và vấn đề có vẻ thực tế hơn đối với họ hơn khi được giảng dạy một cách thụ động từ bảng đen. |
It was a disgrace for her, one of the big girls, to stand at the blackboard writing words as a punishment. Thật nhục nhã cho một nữ sinh lớn khi phải lên bảng nhận hình phạt viết những từ như thế. |
It kind of feels likes someone's over your shoulder talking in your ear, as opposed to someone at a blackboard that's distant from you. Cảm giác như có người đứng sau lưng giảng bài cho mình, trái ngược với người nào đó đứng trên bục giảng ở khoảng cách xa với bạn. |
Louis turns out to be a natural at reading and writing, and Sam buys him a portable blackboard and chalk so he can communicate. Louis đã chứng tỏ khả năng đọc viết tự nhiên của mình, Sam mua cho chú bảng và bút phấn để thiên nga có thể giao tiếp. |
Just as chalk can be removed from a blackboard, with sincere repentance the effects of our transgression can be erased through the Atonement of Jesus Christ. Cũng như phấn có thể được xóa khỏi một tấm bảng đen, với sự hối cải chân thành, những ảnh hưởng của sự phạm giới của chúng ta có thể bị xóa qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
A 7th grade Middle-Eastern looking boy in front of a blackboard. Một đứa trẻ người Ả Rập học lớp 7 đang đứng trước tấm bảng đen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blackboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blackboard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.