बलि का बकरा बनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बलि का बकरा बनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बलि का बकरा बनाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बलि का बकरा बनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cái thân tội, cái bung xung, bung xung, con dê gánh tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बलि का बकरा बनाना
cái thân tội(scapegoat) |
cái bung xung(scapegoat) |
bung xung(scapegoat) |
con dê gánh tội(scapegoat) |
Xem thêm ví dụ
सामान्य युग ६४ में जब नीरो को उस बड़ी आग के लिए ज़िम्मेदार ठहराया गया जिसने रोम को तबाह कर दिया था, तो कहा जाता है कि नीरो ने इसके लिए पहले से ही बदनाम मसीहियों को बलि का बकरा बनाया। Vào năm 64 CN, khi người ta đổ lỗi cho Nero đốt thành La Mã, có lời kể rằng Nero đã đổ tội cho tín đồ Đấng Christ, là những người sẵn mang tiếng xấu rồi. |
27 अगर आम लोगों में से कोई अनजाने में ऐसा काम करता है जिसे न करने की आज्ञा यहोवा ने दी है और इस तरह पाप का दोषी बनता है,+ 28 या अगर उसे पता चलता है कि उसने एक पाप किया है, तो उसे पाप-बलि के लिए बकरी का एक बच्चा लाना होगा, जो मादा हो और जिसमें कोई दोष न हो। 27 Nếu bất cứ thường dân nào vô tình phạm tội, tức làm một trong những điều mà Đức Giê-hô-va cấm và vì thế mắc tội,+ 28 hoặc nếu người đó nhận biết tội lỗi mình, thì phải dâng một con dê cái con khỏe mạnh làm lễ vật vì tội lỗi đã phạm. |
22 अगर कोई प्रधान+ अनजाने में ऐसा काम करता है जिसे न करने की आज्ञा उसके परमेश्वर यहोवा ने दी है और इस तरह पाप का दोषी बनता है, 23 या अगर उसे पता चलता है कि उसने परमेश्वर की आज्ञा के खिलाफ कोई पाप किया है, तो उसे पाप-बलि के लिए बकरी का ऐसा बच्चा लाना होगा जो नर हो और जिसमें कोई दोष न हो। 22 Khi một thủ lĩnh+ vô tình phạm tội, tức là làm một trong những điều mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình cấm và vì thế mắc tội, 23 hoặc nếu ông nhận biết mình đã phạm tội nghịch lại điều răn, thì phải dâng một con dê đực con khỏe mạnh làm lễ vật. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बलि का बकरा बनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.