blind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blind trong Tiếng Anh.
Từ blind trong Tiếng Anh có các nghĩa là mù, đui mù, rèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blind
mùadjectivenoun (unable to see) The blind nurse devoted herself to caring for the elderly. Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già. |
đui mùadjective (unable to see) In the preceding article, we considered aspects of literal blindness. Trong bài trước chúng ta đã xem xét những khía cạnh của sự đui mù. |
rèmnoun Sam, I need you to turn off the music and shut the blinds. Sam, mẹ cần con tắt nhạc và kéoo rèm xuống ngay. |
Xem thêm ví dụ
The blind considered Khayam to be wise and intelligent. Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan và thông minh. |
This simulator was also very useful for training the blind drivers and also quickly testing different types of ideas for different types of non- visual user interfaces. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
(Deuteronomy 30:19; 2 Corinthians 3:17) Thus, God’s Word counsels: “Be as free people, and yet holding your freedom, not as a blind for badness, but as slaves of God.” Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
Yeah, I'm paralyzed, not blind. Bố liệt chứ không đui. |
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
They're blind to the hypothesis. Họ không biết gì về những lý thuyết của chúng tôi. |
17 Consider the occasion when Jesus healed a demon-possessed man who was blind and unable to speak. 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
15 Condemning the lack of spiritual values on the part of his opponents, Jesus says: “Woe to you, blind guides.” 15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”. |
But what follows is a series of earthquakes that level the whole world and bring about final destruction, Rena dying in the advent by trying to escape on Godo's ship and Rock blinded by a lava emission. Nhưng kế đó là hàng loạt trận động đất làm cho cả thế giới bị hủy diệt hoàn toàn, Rena chết trong lúc cố trốn lên tàu của Godo và Rock bị mù bởi một đợt phun trào dung nham. |
You're the blind one. Anh mới là kẻ mù quáng. |
Hey, you're the kid who beat The Blind Bandit. Cậu là đứa đánh bại Tướng Cướp Mù. |
In Episode 8, Sun Cheran, the 14-year-old contestant from Beijing, challenged playing Sudoku blind. Trong Tập 8, Trời Cheran, 14 tuổi thí sinh từ Bắc kinh, thử thách chơi Sudoku mù. |
Without solid proof, would not such a belief amount to blind faith? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
9 When John the Baptizer was in prison, Jesus sent him this heartening message: “The blind are seeing again, . . . and the dead are being raised up.” 9 Khi Giăng Báp-tít ở trong tù, Chúa Giê-su gửi ông một thông điệp khích lệ: “Kẻ mù được thấy,... kẻ chết được sống lại”. |
Sounded like " Three blind Mice. " Nghe như " Three Blind Mice. " |
Inevitably, word of this spread like wildfire, and soon “great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them.” Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
In what way are some in Isaiah’s day blind by choice, and when will they be forced to “behold” Jehovah? Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình mù như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va? |
Fourth, almost anyone —the blind, the lame, and uncircumcised Gentiles— could enter the Court of the Gentiles. Thứ tư, hầu như bất cứ ai—người mù, người tàn tật, và những người Dân Ngoại không cắt bì—cũng có thể vào Sân dành cho Dân Ngoại. |
Woke up in some half-assed triage bay, blind in this eye. Tỉnh dậy ở giữa cái vịnh tam giác quỷ quái nào đó, cái mắt này không nhìn thấy gì. |
Since he is blind, he asks her to read the magazines to him. Vì không còn nhìn thấy, anh nhờ bà đọc tạp chí cho anh nghe. |
Glaucoma —a leading cause of blindness. Bệnh tăng nhãn áp—một nguyên nhân gây mù quan trọng. |
We will do so for the sake of honesthearted people whom she has blinded and held in spiritual bondage. Chúng ta muốn làm thế vì yêu thương những người có lòng thành thật bị mù quáng và làm nô lệ cho tôn giáo giả. |
The blind leading the blind. Thằng mù dẫn đường thằng đui. |
Even a blind man could see that you're beautiful. Ngay cả một người mù cũng thấy là cô xinh đẹp. |
What are you, blind? Có... có thấy ánh đèn không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blind
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.