blockbuster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blockbuster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blockbuster trong Tiếng Anh.
Từ blockbuster trong Tiếng Anh có các nghĩa là bom tấn, Bom tấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blockbuster
bom tấnnoun now dominated by a culture of the Hollywood blockbuster. giờ bị thống trị bởi văn hóa phim bom tấn Hollywood. |
Bom tấnadjective (term for a popular film) now dominated by a culture of the Hollywood blockbuster. giờ bị thống trị bởi văn hóa phim bom tấn Hollywood. |
Xem thêm ví dụ
Wanako Games was best known for the blockbuster game Assault Heroes and was acquired by Activision in 2007. Wanako Games nổi tiếng nhất với trò chơi blockbuster Assault Heroes và được mua lại bởi Activision vào năm 2007. |
Will the next big-budget blockbuster movies actually be chick flicks? Liệu những bộ phim bom tấn sắp tới sẽ có diễn viên nữ đóng vai chính? |
One day Suneo, Gian and Shizuka decide to make a movie about space-based hero film Guardians of the Galaxy is a magical current blockbuster. Một ngày nọ, Suneo, Jaian và Shizuka quyết định làm một bộ phim về anh hùng vũ trụ dựa theo bộ phim Vệ binh dải Ngân Hà kì diệu hiện đang ăn khách hiện tại. |
In 1985 she auditioned for the Mbongeni Ngema musical which was to become the international blockbuster Sarafina!; Ngema wrote the lead character of Sarafina for Khumalo. Năm 1985, cô đã thử giọng cho vở nhạc kịch Mbongeni Ngema, sau đó trở thành bom tấn quốc tế Sarafina!; Ngema đã viết kịch bản nhân vật chính của Sarafina cho Khumalo. |
Andante con moto (The Gryphon Trio - Great Piano Trios)" Marvin Gaye - "Let's Get It On" David Bowie - "Modern Love" The National - "Start a War" Homemade Blockbuster - "Dance Moves" Dom La Nena - "Start a War" (The National Cover) Tatá Aeroplano and Juliano Polimeno - "Beijo Roubado em Segredo" Marcelo Camelo and Mallu Magalhães - "Janta" The Way He Looks had its world premiere at the Panorama section of the 64th Berlin International Film Festival on 10 February 2014. Andante con moto (The Gryphon Trio - Great Piano Trios)" Marvin Gaye - "Let's Get It On" David Bowie - "Modern Love" The National - "Start a War" Homemade Blockbuster - "Dance Moves" Dom La Nena - "Start a War" (The National Cover) Tatá Aeroplano và Juliano Polymeno - "Beijo Roubado em Segredo" Marcelo Camelo và Mallu Magalhães - "Janta" The Way He Looks ra mắt tại chương trình Panorama của Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 64 vào ngày 10 tháng 2 năm 2014. |
In 2016, Skrein played the lead villain, Ajax, in the blockbuster action film Deadpool. Năm 2016, Skrein đóng vai phản diện chính, Ajax, trong bộ phim hành động bom tấn Deadpool. |
In May 2017, a survey from Fandango indicated that Homecoming was the second-most anticipated summer blockbuster behind Wonder Woman. Trong 2017 có một cuộc khảo sát chỉ ra rằng Spider-Man: Homecoming là bộ phim được đón chờ nhiều thứ 2 trong mùa hè này chỉ sau Wonder Woman. |
Blockbuster's strategy leaked before May 9, leading to a 30% order increase from other retailers. Chiến lược của Blockbuster bị rò rỉ trước ngày 9 tháng 5, giúp tăng 30% lượng yêu cầu so với các doanh nghiệp bán lẻ khác. |
I mean, it must be true, because we've had two Hollywood blockbusters since that time, and this paradigm, from 1980 to about 2000, totally changed how we geologists thought about catastrophes. Ý tôi là, nó hẳn là sự thật vì chúng ta có 2 bom tấn Hollywood kể từ thời điểm đó và mô hình này từ 1980 tới khoảng năm 2000, hoàn toàn thay đổi suy nghĩ của những nhà địa chất chúng tôi về những thảm họa lớn. |
On March 28, 2011, SK Telecom made a surprise bid to acquire bankrupt movie/game rental company Blockbuster Inc. SK bid $284.5 million for Blockbuster, but ended up losing to Dish Network. Vào ngày 28 tháng 3 năm 2011, SK Telecom đã thực hiện một nỗ lực bất ngờ để mua lại công ty cho thuê phim/trò chơi phá sản Blockbuster Inc. SK đấu giá $ 288,5 triệu cho Blockbuster, nhưng cuối cùng lại thua Dish Network . |
For the first time since 2003, the field of major nominees included at least one blockbuster at the American and Canadian box offices. Lần đầu tiên kể từ năm 2003, khung dành cho các ứng viên sáng giá có ít nhất một phim bom tấn công chiếu tại Hoa Kỳ và Canada. |
Blockbuster and DreamWorks could not agree on a profit-sharing deal, so Blockbuster ordered two-thirds the number of copies it originally intended. Vì Blockbuster và DreamWorks không thể thỏa thuận thông qua bản hợp đồng chia lợi nhuận, Blockbuster đặt mua hai phần ba lượng bản sao ban đầu. |
It's the blockbuster comedy. Đây là hài kịch bom tấn. |
Colin, or as he's been dubbed by the queen, " Sir Colin " has gone on to sell millions of records, star in blockbuster films and create his own cologne, " A Whiff of Colin. " Colin, hoặc " Sir Colin ", do anh ta được nữ hoàng phong tước hiệp sĩ đã bán được hàng triệu đĩa nhạc, là ngôi sao trong các phim bom tấn và tạo ra nhãn hiệu nước hoa riêng, " Hơi thở của Colin ". |
Winter of the Wolf was received with less enthusiasm than Battle Realms by the gaming community; some reviewers compared it unfavorably to 2002's blockbuster real-time strategy titles Warcraft III and Age of Mythology. Winter of the Wolf chỉ được cộng đồng game thủ đón nhận kém nhiệt tình hơn so với người tiền nhiệm Battle Realms; một số nhận xét so sánh nó không thuận lợi cho tựa game bom tấn chiến lược thời gian thực năm 2002 mang tên Warcraft III và Age of Mythology. |
Third-party developers often skipped the Wii instead of making games for all three consoles simultaneously ("blockbusters like the Call of Duty franchise either never arrive on Nintendo hardware or show up in neutered form"). Các nhà phát triển bên thứ ba thường bỏ qua Wii thay vì tạo trò chơi cho cả ba hệ máy cùng một lúc ("bom tấn như Call of Duty hoặc không bao giờ đến phần cứng của Nintendo hoặc hiển thị ở dạng bị tàn phá"). |
Media Awareness Network stated, "The normal repeat viewing rate for a blockbuster theatrical film is about 5%. Media Awareness Network viết, "Tỷ lệ người xem đi xem lại thông thường của một phim bom tấn chiếu rạp là khoảng 5%. |
Examples of Fortune 500 companies not based on Texas traditional industries are AT&T, Kimberly-Clark, Blockbuster, J. C. Penney, Whole Foods Market, and Tenet Healthcare. Một số công ty nằm trong Fortune 500 không dựa trên các ngành công nghiệp truyền thống của Texas là AT&T, Kimberly-Clark, Blockbuster, J. C. Penney, Whole Foods Market, và Tenet Healthcare. |
"18 Years In, Ultra Music Festival is a Blockbuster With a Familiar Script". Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016. ^ “18 Years In, Ultra Music Festival is a Blockbuster With a Familiar Script”. |
On November 22 and 23, Block B held an encore solo Korean concert series, 2014 Blockbuster Remastering, which attracted more than 10,000 fans to two shows at Seoul's SK Olympic Handball Gymnasium. Vào ngày 22 và 23, Block B đã tổ chức một encore solo của loạt concert tại Hàn Quốc, thu hút hơn 10.000 người hâm mộ đến hai show diễn tại SK Olympic Handball Gymnasium ở Seoul. |
The week was composed of themed days, which included Blockbuster Sunday, Global Geekery Monday, Brainiac Tuesday, Super Wednesday, Gaming Thursday, and Fan Friday. Dự án kéo dài một tuần này là chuỗi các sự kiện theo chủ đề mỗi ngày, bao gồm Blockbuster Sunday, Global Geekery Monday, Brainiac Tuesday, Super Wednesday, Gaming Thursday, và Fan Friday. |
This is beyond any blockbuster exhibition in the West. Sự kiện này vượt quá bất kì cuộc triển lãm ăn khách nào ở phương Tây. |
The Awards committee chairman, Henri Bollinger, said "Kevin Feige's understanding and appreciation of publicity and promotion in the role of a movie's success has led to a string of blockbuster feature films adapted from the pages of Marvel comic books during the past 10 years." Chủ tịch của ban giám khảo, Henri Bollinger, nói rằng "Sự hiểu biết và đánh giá của Kevin Feige về sự quảng bá và quảng cáo trong vai trò của sự thành công của bộ phim đã dẫn đến cho một loạt các bộ phim bom tấn được chuyển thể từ các trang truyện tranh của Marvel trong suốt 10 năm qua ". |
During the last decade we've seen a vast integration of global media, now dominated by a culture of the Hollywood blockbuster. Trong suốt thập kỉ qua chúng ta đang chứng kiến sự hội nhập rộng lớn của phương tiện truyền thông toàn cầu, giờ bị thống trị bởi văn hóa phim bom tấn Hollywood. |
Film historian Michael Barson writes that Donner is "one of Hollywood's most reliable makers of action blockbusters". Nhà sử học điện ảnh Michael Barson viết về Donner là "một trong những nhà làm phim bom tấn hành tấn đáng tin cậy nhất ở Hollywood". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blockbuster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blockbuster
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.