Bolo Rei trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bolo Rei trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bolo Rei trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Bolo Rei trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Bánh vua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bolo Rei
Bánh vua
|
Xem thêm ví dụ
Setembro: Chocolate e Bolo-rei. Tháng 7: Bánh in Rakugan và kẹo aruheito. |
Em outra refeição tradicional, no dia 6 de janeiro, a família come um roscón de reyes, um bolo dos “Reis”, em forma de anel, que tem uma sorpresa (pequena surpresa) escondida dentro. Trong một bữa ăn truyền thống khác vào ngày 6 tháng Giêng, các gia đình thường dùng bánh roscón de reyes, nghĩa là bánh “Các Vua” hình chiếc nhẫn, ở trong thường có giấu sorpresa (một hình nhỏ). |
Mas ela usava-os para criar bolos dignos de um rei. Nhưng cô ấy đã dùng để làm 1 chiếc bánh nên để dành mời nhà vua ăn. |
Havia um costume similar nos tempos romanos: o escravo que encontrasse o item escondido na sua porção de bolo podia ser “rei” por um dia. Thời La Mã cũng có phong tục tương tự, vào dịp đó người nô lệ nào nhận được phần bánh có hình nhỏ đó sẽ được làm “vua” trong một ngày. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bolo Rei trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Bolo Rei
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.