bond trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bond trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bond trong Tiếng Anh.
Từ bond trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao kèo, mối quan hệ, vốn, Trái khoán, Trái phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bond
giao kèoadjective The first code is a sacred bond of trust. Tiền lệ là giao kèo thiêng liêng của niềm tin. |
mối quan hệnoun If two people hate the same things, it creates a bond. Nếu hai người cùng ghét những điều giống nhau thì nó sẽ tạo ra một mối quan hệ. |
vốnnoun |
Trái khoánproper |
Trái phiếuproper Bond sales take a 10% bump in every state I visit. Doanh số trái phiếu bán ra tăng 10% tại mỗi bang tôi ghé qua. |
Xem thêm ví dụ
It's all between you and the car you build. It's a bond, it's a commitment. Tất cả giữa anh và xe là là sự ràng buộc, là lời cam kết. |
PubChem contains substance descriptions and small molecules with fewer than 1000 atoms and 1000 bonds. PubChem chứa các mô tả chất và các phân tử nhỏ có ít hơn 1000 nguyên tử và 1000 liên kết. |
The singer described it as a collection of songs "about my mother, my father, and bonds with my family. Ngoài ra, nữ ca sĩ cũng xem nó như là một bộ sưu tập những bài hát "về mẹ tôi, cha tôi, và những mối quan hệ trong gia đình tôi". |
In highly branched alkanes, the bond angle may differ significantly from the optimal value (109.5°) in order to allow the different groups sufficient space. Trong các ankan mạch nhánh lớn thì các góc liên kết có thể khác đáng kể so với giá trị tối ưu (109,5°) để đảm bảo cho các nhóm khác có đủ không gian cần thiết. |
Oh, you speak of severing bonds, but remain firmly tethered! Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm! |
In both I could feel the call of the poet to “[slip] the surly bonds of Earth and [dance] the skies on laughter-silvered wings.” 3 Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3 |
On 8 September 2015 Sam Smith announced that he was singing the song for the James Bond film Spectre. Ngày 8 tháng 9 năm 2015, Sam Smith thông báo rằng anh sẽ thể hiện ca khúc này cho phim về James Bond là Spectre. |
Other cholesterol derivatives which possess a double bond at the 7th or 8th position and are present in maternal urine may also be indicators of SLOS. Các dẫn xuất cholesterol khác có liên kết đôi ở vị trí thứ 7 hoặc thứ 8 và có trong nước tiểu của mẹ cũng có thể là chỉ số của SLOS. |
They have a history, a bond. có một mối liên kết. |
(James 4:8) What could make you feel more secure than having a close bond with Jehovah God, the best Father imaginable? Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng? |
How do you know the bonds are worthless? Làm sao anh biết các trái phiếu đó vô giá trị? |
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
This young maiden and her cousin, who was “well stricken in years,”4 shared a common bond in their miraculous pregnancies, and I can only imagine how very important the three months they spent together were to both of them as they were able to talk together, empathize with each other, and support one another in their unique callings. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
At every opportunity, we talked with him about Jehovah in such a way that Joel would develop a bond of love with his heavenly Father. Chúng tôi tận dụng mọi dịp để nói về Đức Giê-hô-va, sao cho cháu phát triển mối quan hệ yêu thương với Cha trên trời. |
We bond together based on anything that we can -- music preference, race, gender, the block that we grew up on. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
McCain formed a close bond with Dole, based in part on their shared near-death war experiences; he nominated Dole at the 1996 Republican National Convention and was a key friend and advisor to Dole throughout his ultimately losing general election campaign. McCain tạo một liên hệ khắn khít với Dole, một phần vì họ cùng chia sẻ những kinh nghiệm gần như mất mạng trong chiến tranh; ông đề cử Dole tại Đại hội Đảng Cộng hòa năm 1996 và là một người bạn, người cố vấn chính yếu của Dole trong suốt chiến dịch vận động cho tổng tuyển cử tổng thống nhưng sau cùng Dole thua cuộc đua vào tay đương kim Tổng thống Bill Clinton. |
If the acyl CoA contains a cis-Δ4 double bond, then its dehydrogenation yields a 2,4-dienoyl intermediate, which is not a substrate for enoyl CoA hydratase. Nếu acyl CoA bao hàm một liên kết đôi cis-Δ4, việc khủ hiđrô nó sẽ tạo thành 2,4-dienoyl và đó không phải là cơ chất thích hợp cho enzyme enoyl CoA hydratase. |
In 2016 the crystal structure of the hexamethylbenzene dication was reported in Angewandte Chemie International Edition, showing a pyramidal structure in which a single carbon atom has a bonding interaction with six other carbon atoms. Vào năm 2016, cấu trúc tinh thể của việc đưa ra hexamethylbenzene đã được báo cáo trong Angewandte Chemie International Edition, cho thấy một cấu trúc hình chóp, trong đó một nguyên tử cacbon đơn có một tương tác liên kết với sáu nguyên tử cacbon khác. |
The basis of such a chemical transformation is the rearrangement of electrons in the chemical bonds between atoms. Cơ sở của sự biến đổi hóa học như vậy là sự sắp xếp lại các electron trong các liên kết hóa học giữa các nguyên tử. |
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
Jesus’ words “except on the ground of fornication” indicate what about the marriage bond? Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân? |
While the idea of shared electron pairs provides an effective qualitative picture of covalent bonding, quantum mechanics is needed to understand the nature of these bonds and predict the structures and properties of simple molecules. Trong khi ý tưởng về các cặp electron dùng chung cung cấp một bức tranh định tính hiệu quả về liên kết cộng hóa trị, cần phải có cơ học lượng tử để hiểu được bản chất của các liên kết này và dự đoán cấu trúc cũng như là tính chất của các phân tử đơn giản. |
13 ‘What can I do to keep my family bonds strong?’ 13 ‘Tôi có thể làm gì để giữ mối quan hệ gia đình được vững chắc?’ |
Hanoi, June 7, 2018: Vietnam’s electricity company Vietnam Electricity, or EVN, is one step closer to issuing US dollar bonds and strengthening its financing capacity, following an endorsement by Fitch Ratings of its credit profile. Hà nội, ngày 7/6/2018: Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đã tiến thêm một bước trên đường hướng tới mục tiêu phát hành trái phiếu bằng USD và nâng cao năng lực tài chính của mình sau khi được Fitch Ratings xác nhận hồ sơ tín nhiệm. |
Their bonds were cut. Nhưng dây đã đứt! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bond trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bond
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.