bottleneck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bottleneck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bottleneck trong Tiếng Anh.
Từ bottleneck trong Tiếng Anh có các nghĩa là nút cổ chai, trở ngại, vận hành giới hạn, đường hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bottleneck
nút cổ chaiverb See, that's the bottleneck in your brilliant business plan. Thấy chưa, nút cổ chai trong kế hoạch làm ăn sáng láng của thầy đó. |
trở ngạiverb What might the bottlenecks be? Những trở ngại có thể là gì? |
vận hành giới hạnverb |
đường hẹpverb |
Xem thêm ví dụ
And so the policy priority is to break the bottlenecks in expanding the construction sector. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
While we understand that you want to report in multiple platforms, this service could act as a bottleneck and slow down the user experience. Mặc dù chúng tôi hiểu rằng bạn muốn báo cáo trong nhiều nền tảng, nhưng dịch vụ này có thể hoạt động như cổ chai và làm chậm trải nghiệm người dùng. |
The MIGA-insured loan funds the rehabilitation of a severely deteriorated section of the road, a source of significant transportation bottlenecks and accidents. Khoản vay do MIGA bảo lãnh là nguồn kinh phí giúp cải tạo đoạn đường đã bị xuống cấp nghiêm trọng trên tuyến đường này, thường gây ùn tắc và tai nạn giao thông nghiêm trọng. |
From its peak in the 1980s, the Leadbeater's possum population was expected to further decline rapidly, by as much as 90%, due to a habitat bottleneck. Từ đỉnh cao của nó vào những năm 1980, dân số của loài thú này dự kiến sẽ tiếp tục suy giảm nhanh chóng, đến 90%, do tắc nghẽn môi trường sống. |
“These are good conditions to address critical structural bottlenecks to medium term growth while solidifying macroeconomic stability and rebuilding policy buffers.” “Đà tăng trưởng vẫn được duy trì là yếu tố thuận lợi để Việt Nam xử lý những trở ngại có tính chất cơ cấu cho tăng trưởng trong trung hạn, đồng thời tiếp tục ổn định kinh tế vĩ mô và tạo lập lại những khoảng đệm chính sách.” |
India is expected to post a 7.6 percent growth rate in FY2018 as reforms loosen domestic supply bottlenecks and increase productivity. Dự báo Ấn Độ sẽ tăng trưởng 7,6% trong năm tài chính 2018 nhờ các biện pháp cải cách loại bỏ bớt các nút thắt từ phía cung trong nước và tăng năng suất lao động. |
Although producing accurate models remains a challenge when only distantly related template structures are available, it has been suggested that sequence alignment is the bottleneck in this process, as quite accurate models can be produced if a "perfect" sequence alignment is known. Mặc dù mục tiêu tạo ra những mô hình chính xác vẫn còn là thử thách khi chỉ những khuôn mẫu có liên hệ xa là mới có, người ta đã đề xuất rằng sự bắt cặp trình tự là nút thắt cổ chai trong quá trình này, khi có thể tạo ra những mô hình khá chính xác nếu đã biết một trình tự bắt cặp "hoàn hảo". |
Goddamn bottleneck. Cái cổ chai khốn kiếp! |
Australian Faunal Directory Global Taxonomic Database of Gracillariidae (Lepidoptera) Australian Insects Conopomorpha cramerella (Lepidoptera: Gracillariidae) in the Malay Archipelago: Genetic Signature of a Bottlenecked Population? Tác động của chúng về kinh tế đối với ngành trồng cacao rất lớn. ^ Australian Faunal Directory ^ Global Taxonomic Database of Gracillariidae (Lepidoptera) ^ Australian Insects ^ Conopomorpha cramerella (Lepidoptera: Gracillariidae) in the Malay Archipelago: Genetic Signature of a Bottlenecked Population? |
CA: So that's the key bottleneck, basically journalistic volunteers and/or the funding of journalistic salaries? Vậy về cơ bản, đó là vấn đề bế tắc nhất, là các phóng viên tình nguyện và/hoặc ngân sách để chi trả lương cho nhân viên? |
Various aspects of optimizing the supply chain include liaising with suppliers to eliminate bottlenecks; sourcing strategically to strike a balance between lowest material cost and transportation, implementing just-in-time techniques to optimize manufacturing flow; maintaining the right mix and location of factories and warehouses to serve customer markets; and using location allocation, vehicle routing analysis, dynamic programming, and traditional logistics optimization to maximize the efficiency of distribution. Nhiều khía cạnh của việc tối ưu hóa chuỗi giá trị bao gồm liên lạc với nhà cung cấp để loại bỏ các cản trở, chiến lược nguồn cung ứng để đối phó với việc cân bằng chi phí nguyên liệu thấp nhất và sự vận chuyển, thực hiện kỹ thuật đúng thời gian để tối ưu hóa dòng sản xuất, duy trì sự kết hợp chính xác và địa điểm của nhà máy và kho lưu trữ để phục vụ thị trường khách hàng và sử dụng sự phân bổ vị trí, phân tích tuyến phương tiện, thiết lập chương trình năng động và sự tối ưu hóa công việc hậu cần truyền thống để tối đa hóa hiệu quả của sự phân bổ. |
For me, it was taking my first vacation in four years and stepping away from my business for a month to go to London, where I could stay in a friend's room for free, to either remove myself as a bottleneck in the business or shut it down. Với tôi, đó là kỳ nghỉ đầu tiên của tôi sau bốn năm thoát khỏi việc kinh doanh trong một tháng để du lịch Luân Đôn, nơi tôi có thể ở nhờ một người bạn, để loại bỏ bản thân như một cái nút cản trong chiếc bình kinh doanh hoặc dẹp nó luôn cũng được |
I just break off another bottleneck and play these steel guitar blues. Tôi chỉ đập bể cái cổ lọ và chơi điệu blue guitar thép. |
It takes longer for a push-based supply chain to respond to changes in demand, which can result in overstocking or bottlenecks and delays (the bullwhip effect), unacceptable service levels and product obsolescence. Phải mất nhiều thời gian hơn để chuỗi cung ứng dựa trên lực đẩy đáp ứng với những thay đổi về nhu cầu, điều này có thể dẫn đến tình trạng quá tải hoặc tắc nghẽn và chậm trễ (hiệu ứng bullwhip), mức độ dịch vụ không thể chấp nhận và lỗi thời của sản phẩm. |
According to the Toba catastrophe theory, 70 to 75 thousand years ago, a supervolcanic event at Lake Toba reduced the human population to 10,000 or even 1,000 breeding pairs, creating a bottleneck in human evolution. Siêu núi lửa: Theo lý thuyết thảm hoạ Toba 70 tới 75 nghìn năm trước một sự kiện siêu núi lửa đã diễn ra tại Hồ Tuba làm giảm dân số xuống còn 10,000 hay thậm chí 1,000 cặp có thể sinh sản tạo ra một nút cổ chai trong quá trình tiến hoá của loài người. |
This is a challenge shared by many countries and we know from global experience that linking reforms to the removal of specific bottlenecks to business sector development, building in feedback loops and impact monitoring is crucial for success. Đây là thách thức đặt ra với nhiều nước; với kinh nghiệm toàn cầu của mình chúng tôi biết rằng phải kết nối quá trình cải cách với loại bỏ những rào cản đối với sự phát triển của doanh nghiệp. Có như vậy mới có thể thành công. |
The floods almost completely inundated its geographic range, which may have caused a genetic bottleneck as survivors repopulated the region after the waters receded. Lũ lụt gần như tràn ngập phạm vi địa lý của nó, có thể đã gây ra một nút cổ chai di truyền khi những người sống sót sau đó đã phục hồi lại khu vực sau khi các vùng nước rút đi. |
Some evidence points to genetic bottlenecks in other animals in the wake of the Toba eruption. Một số bằng chứng thu được cho thấy cổ chai di truyền xảy ra ở các loài thú sau vụ phun trào Toba. |
This is referred to as the Von Neumann bottleneck and often limits the performance of the system. Điều này được gọi là nút cổ chai Von Neumann và thường giới hạn hiệu suất của hệ thống. |
Most of the performance improvements are achieved through low-level programming, which allow developers to use resources more efficiently and reduce single-threaded CPU bottlenecking caused by abstraction through higher level APIs. Hầu hết các cải thiện hiệu năng đạt được thông qua lập trình cấp thấp, cho phép các nhà phát triển sử dụng các nguồn lực hiệu quả hơn và giảm thiểu tình trạng thắt cổ chai của các CPU đơn luồng nhờ trừu tượng hóa thông qua các API cấp cao hơn. |
Fils-Aimé said in September 2017 that their 2017 production target for the Switch could be hampered by bottlenecks in individual components. Fils-Aimé cho biết trong tháng 9 năm 2017 mục tiêu sản xuất năm 2017 của họ cho Switch có thể bị cản trở bởi tắc nghẽn của các phụ kiện riêng lẻ. |
And it's thought maybe it was a genetic bottleneck, thought to have been 12, 000 years ago, and this has caused a very low diversity. Và người ta suy luận rằng đó là một nút cổ chai, nút cổ chai trong cấu trúc gen được cho là có từ 12. 000 năm trước, và điều này dẫn đến tính đa dạng thấp. |
This plan quantifies significant processes, parts, and other resources in order to optimize production, to identify bottlenecks, and to anticipate needs and completed goods. Kế hoạch này định lượng các quy trình, bộ phận và các nguồn lực quan trọng khác để tối ưu hóa sản xuất, xác định các tắc nghẽn và dự đoán nhu cầu và hàng hóa đã hoàn thành. |
An earlier propagator of a similar concept was Wolfgang Mewes in Germany with publications on power-oriented management theory (Machtorientierte Führungstheorie, 1963) and following with his Energo-Kybernetic System (EKS, 1971), later renamed Engpasskonzentrierte Strategie (Bottleneck-focused Strategy) as a more advanced theory of bottlenecks. Người đề xướng một khái niệm tương tự trước đó là Wolfgang Mewes ở Đức với các ấn phẩm về lý thuyết quản lý định hướng quyền lực (Machtorientierte Führungstheorie, 1963) và sau đó với hệ thống Energo-Kybernetic (EKS, 1971), sau này đổi tên thành Chiến lược Engpasskonzentrierte (Chiến lược tập trung vào nút cổ chai) như một lý thuyết nút cổ chai tiên tiến hơn. |
In December 2006, a magnitude 6.7 submarine earthquake cut several undersea cables at the same time, causing a significant communications bottleneck that lasted several weeks. Vào năm 2006, một trận động đất dưới biển mạnh 6,7 độ Richter đã làm đứt một số tuyến cáp viễn thông cùng một lúc và gây ngừng trệ thông tin liên lạc trong vài tuần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bottleneck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bottleneck
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.