boutique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boutique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boutique trong Tiếng pháp.

Từ boutique trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa hàng, tiệm, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boutique

cửa hàng

noun (Établissement, physique ou virtuel, vendant des biens et des services au public.)

La mère de Nancy a dû faire toutes les boutiques de la ville.
Mẹ của Nancy chắc phải vào mọi cửa hàng ở thị trấn rồi.

tiệm

noun (Un endroit, particulièrement un petit bâtiment, destiné à la vente au détail de marchandises et de services.)

Je n'ai toujours pas compris pour la boutique de Gideon.
Tôi vẫn chưa biết vì sao tiệm của Gideon lại bị đốt.

hiệu

noun

Xem thêm ví dụ

Alors que nous quittions la boutique ensemble, nous avons rencontré un jeune homme charmant qui rentrait du travail à vélo.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Beaucoup de boutiques sont en concurrence et les commerçants essaient généralement de faire tester le produit aux potentiels clients.
Rất nhiều cửa hàng đang cạnh tranh và người buôn bán thường cố gắng kêu gọi bạn dùng thử sản phẩm.
Thomas propose dans sa boutique d'appareils de cuisine des centaines de robots pâtissiers différents.
Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau.
J'ai passé beaucoup de temps en Finlande à l'usine de conception de l'Université Aalto, où ils ont une boutique partagée et un Fablab partagé, des espaces calmes partagés, des espaces d'électronique, des lieux de loisirs.
Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Phần Lan tại nhà máy thiết kế đại học Aalto, nơi họ có một cửa hàng và xưởng chế tác được dùng chung, không gian yên tĩnh những không gian điện tử địa điểm vui chơi giải trí đều được sử dụng chung.
Ensuite, il s’assit sur le seuil de la boutique et se mit à fumer le narguilé, tout seul.
Rồi cậu ra ngồi ở ngưỡng cửa, hút Nargileh một mình.
Par exemple, s'il y a des restaurants, des bars lounge, des boutiques ou des spas dans lesquels les clients peuvent se rendre sans être nécessairement clients de l'hôtel, ces établissements sont susceptibles de posséder leur propre fiche.
Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ.
Il y a cinquante ans, des missionnaires sont entrés dans la boutique d’horlogerie de mon père pour faire réparer une montre.
Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa.
Cependant, je ne veux pas non plus qu'un automobiliste inconvenu remarque un Ranger avec un flingue devant la boutique préférée de tout le monde.
Tuy nhiên, tao cũng không muốn thấy chiếc xe khả nghi nào ghé vào và một biệt động đang cầm súng đứng bên ngoài tiệm rượu đâu.
Sans réfléchir plus sur la façon dont ils pourraient être en mesure de donner Gregor spéciaux le plaisir, la sœur aujourd'hui donné le coup un peu de nourriture ou d'autres très rapidement dans sa chambre dans le matin et à midi, avant elle courut sa boutique, et le soir, assez indifférent de savoir si la nourriture avait peut- être seulement été goûté, ou, ce qui est arrivé plus souvent, resté entièrement intact, elle fouetté avec un balayage de son balai.
Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô.
La mère de Nancy a dû faire toutes les boutiques de la ville.
Mẹ của Nancy chắc phải vào mọi cửa hàng thị trấn rồi.
Cela signifie que si vous avez doublé le prix de tous les articles de la boutique intégrée dans le jeu, vous pouvez voir si les dépenses cumulées des utilisateurs qui ont commencé à jouer après la modification sont inférieures ou supérieures à celles des utilisateurs qui ont commencé à jouer avant.
Điều này có nghĩa là nếu bạn đã tăng gấp đôi giá của tất cả các mặt hàng trên cửa hàng trong trò chơi của mình, bạn có thể xem chi tiêu tích lũy của người dùng đã bắt đầu sau khi thay đổi thấp hơn hoặc cao hơn so với người dùng đã bắt đầu trước thay đổi đó.
La documentation suivante est disponible en ligne, par l’intermédiaire de votre coordonnateur, des centres de distribution locaux de l’Église et de la boutique en ligne de l’Église (store.lds.org) :
Các nguồn tài liệu sau đây có sẵn trực tuyến, qua người giám sát của các anh chị em, qua các trung tâm phân phối của Giáo hội địa phương, và qua cửa hàng trực tuyến của Giáo Hội (store.lds.org):
45% en boutiques.
45% cho khu mua sắmvăn phòng.
Pour Jasmine, un abri antinucléaire est une application dans la boutique d'Android.
Với Jasmine, một nơi trú ẩn bụi phóng xạ là một ứng dụng trên kho ứng dụng Android.
Rahab vit à Jéricho ; elle en connaît les rues, les maisons, les boutiques et les marchés grouillants de monde.
Thành Giê-ri-cô là quê hương của Ra-háp nên bà biết rõ mọi ngóc ngách đường xá, nhà cửa, phố chợ, cửa hàng buôn bán nhộn nhịp ở đây.
Je parle des restaurants à thèmes et de la vente basée sur l'expérience et des hôtels boutiques et de Las Vegas -- la ville du monde où l’on vient vivre une expérience.
Tôi nói về các nhà hàng theo chủ đề và bán lẻ dựa trên trải nghiệm, các khách sạn kèm nhà hàng, và Las Vegas -- kinh đô về trải nghiệm của thế giới.
Les utilisateurs sont susceptibles de manifester un intérêt pour vos produits en interagissant avec vos annonces Showcase Shopping (en parcourant vos différents produits ou en cliquant sur le lien vers votre boutique).
Người dùng có thể thể hiện sự quan tâm đến sản phẩm của bạn thông qua việc tương tác với Quảng cáo trưng bày mặt hàng bằng cách duyệt qua các sản phẩm hoặc nhấp vào liên kết đến cửa hàng của bạn.
Pendant que Daisy prenait sa douche, le taxi stationnait devant une boutique attendant que la femme récupère un paquet qui n'avait pas encore été emballé parce que la fille qui était censée l'emballer avait rompu avec son petit ami la veille au soir, et avait oublié.
trong khi Daisy đang tắm, người tài xế đang đợi người phụ nữ lấy một cái túi xách chưa được đóng gói trên đường Bontique vì cô gái lẽ ra phải đóng gói cái túi ấy vừa chia tay với bạn trai đêm hôm trước, nên quên mất.
Mais vous ne trouverez plus de cerfs-volants ni de boutiques sur Jadeh-Maywand, ni nulle part ailleurs à Kaboul.
Nhưng ông sẽ không thấy diều hoặc hàng bán diều nào ở Jadeh Maywand hay bất kỳ nơi nào khác ở Kabul.
Vous seriez parfait pour la boutique de BD.
Anh dể hòa nhập trong tiệm bán truyện tranh...
Né à Hamilton en Ontario d'un propriétaire d'une boutique de cuir, Fields fut diplômé de l'institut collégial de Hamilton en 1880 et de l'université de Toronto en 1884 avant de partir pour les États-Unis pour étudier à l'université Johns-Hopkins à Baltimore au Maryland.
Sinh ra ở Hamilton, Ontario trong một gia đình làm buôn bán da thuộc ở cửa hàng, Fields tốt nghiệp từ Học viện Hamilton vào năm 1880 và Đại học Toronto năm 1884 trước khi đi đến Hoa Kỳ để theo học tại Đại học Johns Hopkins ở Baltimore, Maryland.
Les données dans le compte de démonstration Google Analytics proviennent de la boutique Google Merchandise Store, à savoir un site d'e-commerce qui vend des produits de marque Google.
Dữ liệu trong tài khoản demo Google Analytics là từ Google Merchandise Store, trang web thương mại điện tử bán hàng hóa mang thương hiệu Google.
Sauvez La boutique du coin... et vous sauverez votre âme. "
" Hãy cứu Cửa hàng bên góc phố và bạn sẽ cứu linh hồn bạn. "
Même les canots deviennent des boutiques où des dames rament d'une maison à l'autre, en vendant de tout, du dentifrice aux fruits frais.
Thậm chí những chiếc xuồng cũng trở thành những cửa hàng tạp hóa những người phụ nữ chèo những 'của hàng' đó từ nhà này sang nhà khác rao bán mọi thứ từ kem đánh răng tới hoa quả tươi.
La boutique était pleine, et le commerçant demanda au berger d'attendre jusqu'en début de soirée.
Cửa tiệm đang đầy khách hàng nên ông ta yêu cầu chàng chăn cừu đợi đến xế trưa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boutique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.