brains trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brains trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brains trong Tiếng Anh.
Từ brains trong Tiếng Anh có các nghĩa là trí lực, trí thông minh, trí tuệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brains
trí lựcplural |
trí thông minhplural What is the proof that a divine spark exists in the simian brain? Cái gì chứng minh rằng trí thông minh siêu việt tồn tại trong bộ não khỉ? |
trí tuệplural I feel like I need to go to brain camp. Chắc em cần đi mấy hội trại trí tuệ thôi. |
Xem thêm ví dụ
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
The ketone bodies pass into the brain and replace glucose as an energy source. Chất xetonic đi vào não và thay thế glucose thành nguồn năng lượng. |
If Kutner's right, it's not a tummy ache. It's a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
To some degree, this pattern is related to the structure of the brain. Ở mức độ nào đó, nguyên tắc trên có một số điểm tương đồng với cấu trúc bộ não. |
Galuzzo wouldn't waste brains by sending them to Vogel. Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel. |
OK, maybe you're saying, all right, well, we see brains, but what does that have to say about minds? Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
And even more -- and this is something that one can be really amazed about -- is what I'm going to show you next, which is going underneath the surface of the brain and actually looking in the living brain at real connections, real pathways. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
So to make the experiment, I knew I'd have to go into the brain and manipulate oxytocin directly. Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin. |
For half the people, the article included a brain image, and for the other half, it was the same article but it didn't have a brain image. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não. |
As you can probably guess, I fuck her Goddamn brains out! Như bạn có thể đoán được, tôi đệch em ấy như điên... |
Your brain and muscles are perfectly poised to help you achieve this goal. Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
And what you can see is, on the left when there was very little activity in this brain region, people paid little attention to her innocent belief and said she deserved a lot of blame for the accident. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was cloudy. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Now, the physics of the human brain could hardly be more unlike the physics of such a jet. Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. |
Look, the faster you wrap your brain around this, the faster we can solve the problem. Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề |
Elizabeth Gates was diagnosed with an inoperable brain tumor last April. Elizabeth Gates được chẩn đoán với một khối u não khó trị vào tháng Tư năm ngoái. |
But with my little stick and my highly evolved brain, I shall create fire. Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa. |
Autism's symptoms result from maturation-related changes in various systems of the brain. Triệu chứng của tự kỷ là hệ quả của những thay đổi liên quan đến sự trưởng thành trong các hệ thống khác nhau của não. |
The stream of information in the brain is thus altered, preventing the brain from functioning normally. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
And based on this illustration, we really convinced ourselves in the field that the brain's making precise predictions and subtracting them off from the sensations. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
A buildup of cerebrospinal fluid that surrounds the brain and the spinal cord causes hydrocephalus . Sự tăng sinh dịch não tuỷ xung quanh não và tuỷ sống gây tràn dịch não . |
And in fact, the baby's brain seems to be the most powerful learning computer on the planet. Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới. |
The changes that allowed us to do that, the evolution of this highly adaptable brain that we all carry around with us, allowing us to create novel cultures, allowing us to develop the diversity that we see on a whirlwind trip like the one I've just been on. Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua. |
Not only can you use this to study what these cells do, what their power is in computing in the brain, but you can also use this to try to figure out -- well maybe we could jazz up the activity of these cells, if indeed they're atrophied. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brains trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brains
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.