brainwash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brainwash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brainwash trong Tiếng Anh.
Từ brainwash trong Tiếng Anh có nghĩa là tẩy não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brainwash
tẩy nãoverb Oliver never said that he was signing on for brainwashing. Oliver chưa bao giờ nói anh ấy gia nhập để bị tẩy não cả. |
Xem thêm ví dụ
" Brainwashed. " That was the word you used. " Tẩy não. " Đó là từ mà cô đã dùng để gọi. |
It sounds like brainwashing to me. Nghe như... nghe như là trò tẩy não vậy. |
Oliver never said that he was signing on for brainwashing. Oliver chưa bao giờ nói anh ấy gia nhập để bị tẩy não cả. |
Sebastian Stan as Bucky Barnes / Winter Soldier: A physically enhanced brainwashed assassin allied with Rogers; his best friend who reemerged after being thought killed in action during World War II. Sebastian Stan vai Bucky Barnes / Chiến binh Mùa đông: Một kẻ ám sát bị tẩy não với sức mạnh thể chất phi thường và là đồng minh với Rogers; anh là bạn thân của Rogers và từng bị cho là đã tử trận trong Thế chiến II. |
(2 Timothy 3:1) People have been brainwashed by secular philosophies and false teachings. (2 Ti-mô-thê 3:1) Người ta đã bị tẩy não bởi những triết lý thế gian và những dạy dỗ sai lầm. |
Or "oppressed," "brainwashed," "a terrorist"? hay là "bị áp bức","tẩy não", "một tên khủng bố"? |
I love that our princess is learning that the best defense is a good offense and believe me, I am all for putting mad munchkin Mia in her place, but this Operation Brainwash is turning Lissa into something she's not. Tôi rất vui khi công chúa của chúng ta tôi sẵn sàng để đưa Mia bé nhỏ trở về chỗ của mình. Nhưng nhiệm vụ tẩy não này đã đưa Lissa trở thành thứ khác với cô ấy. |
In Seoul, Ultron brainwashes the team's friend Dr. Helen Cho with Loki's scepter and has her use her synthetic-tissue technology, together with vibranium and the scepter's gem, to perfect a new body for him. Ở Seoul, Ultron đã khống chế tiến sĩ Helen Cho để sử dụng công nghệ sợi tổng hợp của cô ấy, cùng với Vibranium và viên đá của cây quyền trượng để hoàn thiện cơ thể mới cho hắn. |
Today I believe Big Brother would find much more success brainwashing the masses with video games rather than just simply TVs. Hôm này tôi tin rằng Big Brother sẽ tìm ra nhiều thành công hơn trong việc tẩy não khán giả với trò chơi điện tử hơn là những chương trình TV đơn giản |
However, South Korean president Roh Tae-woo pardoned her later that year, saying that Kim was merely a brainwashed victim of the real culprit, the North Korean government. Tuy nhiên, tổng thống Hàn Quốc Roh Tae-woo đã ân xá cho bà sau đó cùng năm, tuyên bố, Kim chỉ là một nạn nhân bị tuyên truyền của một tội phạm chính, đó là nhà cầm quyền Bắc Triều Tiên. |
Does this suggest that some kind of brainwashing was involved? Phải chăng điều này gợi ý là người lớn nhồi sọ trẻ con? |
And Justin's got her brainwashed. Và Justin tẩy não cậu ấy. |
Penguin has brainwashed this poor soul. Chim cánh cụt đã tẩy não anh bạn tội nghiệp này. |
The brothers replied: “It is certainly true that we have been brainwashed! Hai anh trả lời: “Đúng vậy, trí óc của chúng tôi đã được tẩy sạch. |
In her ending in this game, she destroys the BLECE data, believing the project to be what Bison had used to brainwash her in the first place. Trong kết thúc của trò chơi, cô phát hiện ra dữ liệu BLECE trên máy tính và định xóa chúng, vì cô nghĩ rằng đây là những gì Bison sử dụng để tẩy não cô trước đó. |
And I worry that you've been brainwashed. Còn tôi lo là anh đã bị tẩy não. |
She was sentenced to death after being put on trial for the attack, but was later pardoned by the President of South Korea, Roh Tae-woo, because it was deemed that she had been brainwashed in North Korea. Cô đã bị kết án tử hình sau khi bị đưa ra xét xử về vụ đặt bom, nhưng sau đó được ân xá bởi Tổng thống Hàn Quốc, Roh Tae-woo. |
Some are sent to the hospitals (known as ankang facilities) because their prison or RTL sentences have expired and they had not yet been successfully "transformed" in the brainwashing classes. Những người khác bị ép phải "thú nhận" bởi vì bản án giam giữ đã hết hạn hoặc người bị giam giữ đã không "Chuyển hóa" thành công trong các lớp tẩy não. |
I guess I had been totally brainwashed, because I could remember when people used to call me " blanket ass "... or " chief " and they still did, you know? Tôi đoán tôi đã hoàn toàn bị tẩy não, vì tôi vẫn nhớ khi người ta gọi tôi là " Ê, Mông Lừa "... hoặc " Tù trưởng " và tới giờ họ vẫn gọi thế? |
Some were deeply concerned and promised to introduce my wife and me to people who could show us that we were being brainwashed. Một số bạn của tôi rất lo và hứa giới thiệu những người sẽ chỉ cho chúng tôi thấy rằng chúng tôi đã bị tẩy não. |
But maybe brainwashing isn't always bad. Nhưng có lẽ tẩy não không phải lúc nào cũng tệ |
Felicity told me that he's been brainwashed. Felicity nói với tôi rằng anh ấy đã bị tẩy não. |
Because she was brainwashed? Bởi vì cô ta bị tẩy não ư? |
If brainwashing becomes a reality, and makes people lose their consciousness, then it is meaningless to be a man. Nếu việc tẩy não trở thành hiện thực, và làm cho người ta mất ý thức của họ, sau đó nó là vô nghĩa đối với một người đàn ông. |
Of all the characters, Mamoru gets brainwashed and captured the most throughout the series. Trong tất cả các nhân vật, Mamoru là người bị tẩy não và bị bắt nhiều lần nhất trong toàn bộ loạt truyện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brainwash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brainwash
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.