break off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ break off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break off trong Tiếng Anh.
Từ break off trong Tiếng Anh có các nghĩa là dứt tình, gãy, rời, đoạn tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ break off
dứt tìnhverb |
gãyverb Did it break off or did someone break it? nó tự gãy hay ai bẻ nó? |
rờiverb |
đoạn tuyệtverb |
Xem thêm ví dụ
Shall we break off the attack? Chúng ta sẽ tạm dừng tấn công à? |
Don’t break off in the middle of one task to take on another. Đừng dừng giữa chừng một nhiệm vụ để giải quyết một nhiệm vụ khác. |
The big bull breaks off his chase to deal with a rival. Con đực lớn ngừng cuộc bám đuổi để đối phó với một kẻ cạnh tranh. |
What is required in addition to breaking off any ties that a person may have with false religion? Ngoài việc cắt đứt mọi liên hệ với tôn giáo giả, một người còn phải làm gì thêm nữa? |
When Mary told Joseph that she was pregnant, he intended to break off their engagement. Khi Ma-ri báo cho Giô-sép biết bà đã có thai, ông có ý định hủy hôn ước của hai người. |
Did it break off or did someone break it? nó tự gãy hay ai bẻ nó? |
At times, people break off long-standing friendships because they find it too hard to extend forgiveness. Có khi người ta cắt đứt tình bạn lâu năm vì họ thấy quá khó để tha thứ. |
I just break off another bottleneck and play these steel guitar blues. Tôi chỉ đập bể cái cổ lọ và chơi điệu blue guitar thép. |
Break off the attack? Dừng tấn công à? |
Break off! Tách ra! |
Put this in your mouth, your tongue will freeze and break off. Cho cái này vào miệng, lưỡi của mày sẽ đóng băng và vỡ ra. |
Why'd they break off? Tại sao chúng chia ra? |
Pieces don't just break off. Không phải cứ vỡ là được. |
Let's break off and meet me at the safe house. Hãy tách ra và gặp tôi tại nhà an toàn. |
The arrow will break off inside me. Mũi tên sẽ gãy trong người tôi. |
In winter break off-season 2014–15, he signed with Jagodina. Trong kỳ nghỉ đông mùa giải 2014–15, anh ký hợp đồng với Jagodina. |
Icebergs are born when they calve off of glaciers or break off of ice shelves. Các tảng băng được sinh ra khi chúng bị vỡ ra khỏi các dòng sông băng hay vỡ ra khỏi các thềm băng đá. |
These great ice islands break off -- and now watch this. Những hòn đảo băng tuyệt vời này đang vỡ vụn -- và giờ thì nhìn xem. |
Breaking off with Jaime nearly cost me my life Chia tay với Jaime gần như tôi đã đánh mất cả cuộc sống |
He could withdraw his peace from us, breaking off all peaceful relations with us. . . . Ngài có thể lấy lại sự bình an và cắt đứt mọi mối quan hệ hòa thuận với chúng ta... |
They go on several dates until he breaks off contact while in the mountains. Họ bỏ sót nhiều ca khúc, còn công việc thì vẫn luôn ngập đầu cho tới tận lúc họ vào phòng thu. |
Lieutenant Martinez, I want you to break off a squad and a machine gun team. tôi muốn anh chia ra một tiểu đội... và một nhóm súng máy. |
Cycle, break off the stray from the herd and flush him to the right Cycle, dồn con đi lạc ra khỏi bầy, và đuổi nó sang phải |
That will likely mean breaking off your relationship with the father of your child. Điều đó có thể có nghĩa là bạn phải cắt đứt quan hệ với cha của đứa bé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới break off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.