bring back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bring back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring back trong Tiếng Anh.
Từ bring back trong Tiếng Anh có nghĩa là đem trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bring back
đem trả lạiverb |
Xem thêm ví dụ
The antibiotics will bring back the pain! Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại. |
Are we going to bring back the fear memory for the first box into this completely new environment? Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này? |
Soon he will bring back to life those asleep in death. Không lâu nữa, ngài sẽ làm người chết sống lại. |
We swear to bring back the head of the North Sea Gang master! Chúng tôi phụng mệnh, thề lấy được thủ cấp của Bắc Hải bang chủ |
The outgoing proconsuls were to bring back home the veterans who had spent a long time in Hispania. Các cựu chấp chính quan sắp mãn nhiệm sẽ đưa những cựu chiến binh quay trở về quê hương sau khi đã ở Hispania suốt một thời gian dài. |
The wise man asked him to go down to the lake and bring back a bucket of water. Vị thông thái bảo anh ta đi xuống hồ và xách lên một xô nước. |
If we kill you, we'll certainly bring back your money. Giết ông, Bọn ta sẽ đem được tiền của ông về. |
The Halfhand ordered me to join your army and bring back whatever information I could to Castle Black. Halfhand ra lệnh cho tôi trà trộn vào quân của ông và mang bất kỳ thông tin gì tôi có thể tìm được về Hắc Thành. |
And may God help you bring back my daughter. Cầu Chúa phù hộ cho các ngươi tìm thấy con gái ta. |
But there are true masters like Stick who can use kimiguri to bring back the dead. Nhưng có những người thầy chân chính như Stick mới có thể sử dụng Kimagure mang trả lại cái chết. |
After being revived, Edward sacrifices his own life to bring back his brother in exchange. Sau khi được hồi sinh, Edward liều mình để đem em trai trở về bằng việc trao đổi chính bản thân. |
By bringing back to life those who sleep in death. Bằng cách làm sống lại những người đang yên nghỉ nơi mồ mả. |
It takes a lot of paperwork to bring back a man. Nó mất nhiều văn khố để mang trở về một người đàn ông. |
I'll drive ahead, see what I can bring back. Tôi sẽ đi trước xem có tìm được gì không. |
And the last thing, I bring back this nudibranch. Và điều cuối cùng tôi mang về, ngành thân mềm này. |
I had gone into Afghanistan to bring back my half brother’s son. Tôi đã vào Afghanistan để mang về đứa con trai của người em cùng cha khác mẹ của tôi. |
This is the perfect time to bring back that glassy-eyed look. Đây là thời gian thích hợp để đưa trở lại vẻ mặt đờ đẫn. |
Pictures and recordings can bring back fond memories when viewed at a later date. Chụp hình và thâu băng có thể giúp hồi tưởng lại những kỷ niệm êm đềm khi xem hoặc nghe lại sau này. |
The smell of gasoline could Thi bring back memories of the first ferry crossing. Mùi dầu máy có thể đem lại ký ức về chuyến đi phà lần đầu tiên của bạn. |
It is our responsibility to avoid anything that would bring back old sinful memories. Chúng ta có trách nhiệm để tránh bất cứ điều gì mà sẽ mang đến những ký ức về các tội lỗi trước đây. |
Captive breeding will be a major part of bringing back these species. Gây nuôi sinh sản sẽ là một phần quan trọng trong việc phục hồi các loài này. |
Rewilding, to me, means bringing back some of the missing plants and animals. Rewilding, theo tôi, nghĩa là mang trở lại các động vật và thực vật đã mất. |
Francis asked me to bring back some information, but I can't find him. Francis yêu cầu thần mang đến vài thông tin, nhưng thần không thể tìm thấy ngài ấy, |
Bring back as much as you can carry. Chở được bao nhiêu thì cứ đem về. |
(Haggai 2:2, 3) Would their efforts bring back the glory of the former temple? (A-ghê 2:2, 3) Liệu nỗ lực của họ có mang lại vẻ nguy nga cho đền thờ như trước không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bring back
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.