brista trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brista trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brista trong Tiếng Thụy Điển.
Từ brista trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brista
bểverb noun Han låg med horor och drack airag tills levern brast. Chơi gái và uống rượu airag tới khi bể chiếc ly bạc |
Xem thêm ví dụ
Vi har befriat det från dess brister. Chúng ta đã loại bỏ những gì không hoàn hảo. |
Hur kan vi vara en herde för Herrens får i stället för att frossa i deras fel och brister? Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc cho chiên của Chúa thay vì chú trọng đến lỗi lầm của họ? |
Behandlingen av harpest kan orsaka en allvarlig brist på blodkroppar. Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo. |
”Efter allt som har sagts och gjorts, efter det att han har lett detta folk under så lång tid, inser ni inte att det finns en brist på tillit till vår Gud? “Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao? |
När världens aktiemarknader fluktuerade våldsamt i oktober 1997, talade ett nyhetsmagasin om ”en skriande och ibland irrationell brist på förtroende” och ”den epidemiska förtroendeklyftan”. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Skulle hon verkligen märka att han hade lämnat mjölken står, faktiskt inte från någon brist av hunger, och skulle hon ta in något annat att äta mer passande för honom? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Under inflytande av Satan, Djävulen, har människor skapat organisationer som blivit offer för deras egna svagheter och brister — deras girighet, ärelystnad och begär efter makt och bemärkthet. Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. |
(”Om någon av er brister i visdom skall han be till Gud.”) (“Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời.”) |
Han hjälpte till exempel aposteln Paulus att bekämpa svagheter som kan komma av att man har överflöd eller lider brist. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
Barn gråter och hustrur sörjer därför att fäder och makar fortsätter att dra upp små brister som i själva verket är utan betydelse. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
Rätta kläder kan göra vissa fysiska brister mindre framträdande och till och med framhäva det fördelaktiga i vårt utseende. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
När vi minns Frälsaren och hans lidande, brister vårt hjärta också i tacksamhet för den Smorde. Khi chúng ta nhớ đến Đấng Cứu Rỗi và nỗi đau khổ của Ngài, thì trái tim của chúng ta cũng sẽ tan vỡ trong sự biết ơn Đấng Được Xức Dầu. |
Brist på modulation kan ge intrycket att du egentligen inte är intresserad av ämnet. Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
Under det att Jakob visade andligt intresse och tro på Guds löften, lade Esau i dagen en materialistisk böjelse och brist på uppskattning av heliga ting. — Hebréerna 11:21; 12:16, 17. Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17). |
Bland de ständiga utmaningar som våra missionärer ställs inför finns bristen på intresse för religiösa ting och för vårt budskap. Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta. |
15 Jesus fördömer sina motståndares brist på andlighet och säger: ”Ve er, blinda vägledare.” 15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”. |
14 Om en kristen man på grund av ängslan, en känsla av otillräcklighet eller bristande motivation underlåter att trakta efter en tjänst, är det verkligen på sin plats att han ber om Guds ande. 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
Vi önskar helt visst inte efterlikna hans brist på uppskattning. Chắc hẳn chúng ta không muốn bắt chước hắn mà thiếu sự quí trọng. |
När det råder en sådan brist på förtroende, vilket hopp finns det då om att de äkta makarna skall samarbeta för att lösa skiljaktigheter och förbättra de äktenskapliga banden efter bröllopsdagen? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
”Forskning visar att bristande självbehärskning hos barn kan leda till hälsoproblem, kriminalitet och ekonomiska bekymmer i vuxen ålder”, sägs det i Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Maxwell 1982: ”Många kommer att sållas bort på grund av brister i rättfärdigt beteende som de inte omvänt sig ifrån. Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. |
När ni begravt en av era kära kom då ihåg det ni kände i hjärtat efter begravningsgudstjänsten och ni vände er om mot den ensamma kistan och undrade om ert hjärta skulle brista. Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không. |
I olika undersökningar anförs bristen på sådana meningsfulla samtal som en av de stora orsakerna till skilsmässa eller till ”äktenskap utan kärlek”. Sự khiếm-khuyết về liên-lạc mật-thiết này được nhấn mạnh trong nhiều cuộc khảo-cứu như thể một trong những lý-do chính của sự ly-dị hoặc “những hôn-nhân không có tình yêu”. |
Små flygplan har bristande säkerhet. Chiếc máy bay nhỏ có tỉ lệ an toàn quá kém. |
(Apostlagärningarna 13:40, 41) Jesus själv hade uttryckligen varnat och sagt att Jerusalem och dess tempel skulle förstöras på grund av brist på tro från judarnas sida. Chính Giê-su đã đặc biệt cảnh cáo rằng Giê-ru-sa-lem và đền thờ sẽ bị hủy diệt bởi vì người Do-thái đã thiếu đức tin (Ma-thi-ơ 23:37 đến 24:2). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brista trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.