broadcaster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broadcaster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broadcaster trong Tiếng Anh.

Từ broadcaster trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên quảng bá, phát thanh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broadcaster

nhân viên quảng bá

noun

phát thanh viên

noun

Civilian broadcasters have a certain, you know, personality trait.
Phát thanh viên thường dân thường có những đặc điểm cá nhân.

Xem thêm ví dụ

Millions of listeners and viewers worldwide enjoy the Mormon Channel, which is broadcast in English and Spanish 24 hours a day, seven days a week, from Temple Square in Salt Lake City, Utah, USA.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
The deal with the then-Football Conference was a revenue sharing arrangement whereby clubs received 50% of revenue from subscriptions, on top of the normal rights fee paid by the broadcaster, once the costs of production were met.
Hợp đồng với Football Conference là thỏa thuận chia lợi nhuận qua đó các CLB được nhận 50% tổng lợi nhuận từ tiền quyên góp, thêm vào tiền bản quyền trả bởi phát thanh viên một khi đã giá sản xuất đã đủ.
The Radio and Television Supreme Council imposed a temporary ban on broadcasting the accident.
Hội đồng Tối cao Phát thanh và Truyền hình áp đặt lệnh cấm tạm thời về việc phát sóng tai nạn.
On April 8, Vu Duc Trung and Le Van Thanh, who have been held by Hanoi police since June 2010, will be tried for broadcasting information from an illicit house-based radio station about the Falun Gong religion.
Vào ngày 8 tháng Tư, Vũ Đức Trung và Lê Văn Thành, bị công an Hà Nội bắt từ tháng Sáu năm 2010, sẽ bị xử vì đã phát sóng thông tin từ đài lắp trái phép tại nhà về Pháp Luân Công.
There are also so-called "regional" broadcast companies of which the range is limited to only smaller parts of the Flemish Region.
Ngoài ra, còn có các công ty phát sóng "khu vực" song chỉ hạn chế tại các bộ phận nhỏ của vùng Vlaanderen.
Droitwich also broadcasts a low bit-rate data channel, using narrow-shift phase-shift keying of the carrier, for Radio Teleswitch Services.
Droitwich cũng phát một kênh dữ liệu tốc độ bit thấp, dùng kiểu điều chế ma-níp dịch pha băng hẹp cho dịch vụ Radio Teleswitch. ^ “About LWCA”.
First signal broadcast is in Morse code: In nomine Domini, amen.
Tín hiệu phát thanh đầu tiên của Vatican Radio là bức điện bằng Morse: In nominee Domini, amen.
The statement was originally broadcast on Zimbabwe Broadcasting Corporation, the state broadcaster, but pulled off the air, though there was no initial official government response.
Bản tuyên bố này đã được phát sóng trên Tổng công ty phát thanh truyền hình của Zimbabwe, nhưng phát thanh trên không, mặc dù ban đầu không có phản hồi chính thức từ chính phủ.
It is a signal broadcasting system.
Nó là một hệ thống truyền tín hiệu.
Constituted as the Football Association Premier League Ltd, it remained as an official Football Association (The FA) competition at the top of the 'Football Pyramid', but it also now had commercial independence from the Football League, allowing it to negotiate a lucrative broadcasting deal with British Sky Broadcasting, ultimately resulting in a rise in revenues and an increase in the number of foreign players in the league, increasing the profile of the league around the world.
Được thành lập dưới dạng Association Premier League Ltd, nó vẫn là một giải đấu chính thức của Liên đoàn Bóng đá Anh (The FA) cạnh tranh trên đỉnh của 'Bóng đá Pyramid', nhưng nó bây giờ cũng có sự độc lập thương mại từ Football League, cho phép nó thương lượng một thỏa thuận phát sóng lợi nhuận với British Sky Broadcasting, dẫn đến sự gia tăng doanh thu và sự gia tăng số lượng danh sách Các cầu thủ nước ngoài trong giải đấu, tăng hồ sơ của giải đấu trên toàn thế giới.
March 31, 1975 - Asahi Broadcasting Corporation (ABC) dropped out JNN and Mainichi Broadcasting System (MBS) joined the news network due to ownership issues with ABC.
31 tháng 3 năm 1975 - Asahi Broadcasting Corporation (ABC) đã bỏ Jnn và Mainichi Broadcasting System (MBS) tham gia mạng lưới tin tức do các vấn đề quyền sở hữu với ABC. Kể từ đó, MBS đã là một đài truyền hình trực thuộc của Jnn ở Osaka.
On January 27, 2013, Asahi Shimbun reported that 4K Ultra HD satellite broadcasts would start in Japan with the 2014 FIFA World Cup.
Ngày 27 tháng 1 năm 2013, Asahi Shimbun báo cáo rằng siêu chương trình truyền hình HD 4K sẽ bắt đầu ở Nhật Bản với FIFA World Cup 2014.
Part of this video was broadcast on the "Foreign Correspondent" programme on the Australian government's ABC TV channel on 13 April 2010, as part of a half-hour documentary critical of the royal family of Thailand.
Một phần của đoạn video này đã được phát sóng trên kênh truyền hình ABC của chính phủ Úc ngày 13 tháng 4 năm 2010, như một phần của một phim tài liệu nửa giờ quan trọng của gia đình Hoàng gia Thái Lan.
Much of the growth in income for sports and athletes has come from broadcasting rights; for example, the most recent television contract for the NFL is valued at nearly US$5 billion per year.
Hầu hết sự tăng trưởng về tiền lương đến từ bản quyền truyền hình; ví dụ như hợp đồng truyền hình cho giải NFL vào năm 2011 được định mức gần 5 tỉ đô một năm.
You're supposed to be broadcasting this.
Em lẽ ra phải đi ghi hình rồi chứ?
Radio Mashaal says that it broadcasts local and international news with in-depth reports on terrorism, politics, women's issues, and health care (with an emphasis on preventive medicine).
Đài Phát thanh Mashaal có các chương trình phát sóng tin tức địa phương và quốc tế với các bình luận chuyên sâu về chống khủng bố, chính trị, các vấn đề của phụ nữ, và chăm sóc sức khỏe (với trọng tâm về y tế dự phòng).
You can also find the broadcast archived in 59 languages at lds.org/broadcasts.
Anh em cũng có thể tìm thấy phần phát sóng đã lưu trữ trong văn khố bằng 59 ngôn ngữ tại lds.org/broadcasts.
The majority of its budget comes from television license fees (see below) and broadcast syndication, the sale of content to other broadcasters.
Phần lớn ngân sách của nó đến từ phí bản quyền truyền hình (xem dưới đây), hợp tác phát sóng và việc bán nội dung phát sóng cho các đài truyền hình khác.
SETI estimates, for instance, that with a radio telescope as sensitive as the Arecibo Observatory, Earth's television and radio broadcasts would only be detectable at distances up to 0.3 light-years, less than 1/10 the distance to the nearest star.
Ví dụ, SETI ước tính rằng với một kính viễn vọng radio có độ nhạy như Đài quan sát Arecibo, các sóng truyền phát vô tuyến và radio của Trái Đất chỉ có thể được phát hiện ở các khoảng cách lên tới 0.3 năm ánh sáng.
We are broadcasting from a station outside of Pyongyang for this very special edition of:
Chúng tôi đang trực tiếp Tại 1 trạm bên ngoài của thủ đô Bình Nhưỡng. Cho sự kiện đặc biệt lần này.
On September 29, 2016, Jung Joon-young left the show due to his scandal (regarding a "sexual offence" charged by his former girlfriend, of which he was later cleared of), but on January 7, 2017, a production member confirmed that Joon-young will return to the show, already having recorded an episode the previous day (which was broadcast on January 15).
Yoon Shi-yoon sau đó được cho rằng đang được đàm phán để tham gia chương trình và chính thức trở thành thành viên mới vào tháng 4 năm 2016. Ngày 29 tháng 9 năm 2016, Jung Joon-young rời khỏi chương trình bởi scandal (về việc "xâm hại tình dục" bị tố cáo bởi bạn gái cũ của anh, nhưng sau đó đã được phán quyết vô tội), Ngày 7 tháng 1 năm 2017, nhà sản xuất xác nhận rằng thành viên Joon-young sẽ trở lại chương trình, đã ghi hình một tập ngày trước đó (sẽ được lên sóng vào ngày 15 tới).
The tenth broadcast was released on July 11, 2008 and ran for 49:50 minutes.
Buổi phát thanh thứ mười thực hiện vào ngày 11 tháng 7 năm 2008 và chạy trong 49 phút 50 giây.
The Doors made their international television debut in May 1967, recording a version of "The End" for the Canadian Broadcasting Corporation (CBC) at O'Keefe Centre in Toronto.
Vào tháng 5-1967, The Doors được khán giả quốc tế biết đến qua việc ghi âm ca khúc The End cho hãng Canadian Broadcasting Corporation (CBC) tại O'Keefe Centre, Toronto.
He was special guest at the 1992 Grammy Awards Ceremony, broadcast live to an audience estimated at over one billion, and became Musical America's youngest Instrumentalist of the Year in 1995.
Anh là khách mời đặc biệt tại Lễ trao giải Grammy năm 1992, phát sóng trực tiếp cho khán giả ước tính hơn một tỷ người, và trở thành "Nhạc công Mỹ trẻ nhất của năm" vào năm 1995.
On 9 August 2011, more than 2,000 protesters demonstrated in front of Fuji TV's headquarters in Odaiba, Tokyo against the broadcasting of Korean dramas.
Ngày 9 tháng 8 năm 2011, có hơn 2.000 người biểu tình trước trụ sở của Fuji TV tại Odaiba, Tokyo để chống lại việc phát sóng phim truyền hình Hàn Quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broadcaster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.