broken down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ broken down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broken down trong Tiếng Anh.
Từ broken down trong Tiếng Anh có nghĩa là trục trặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ broken down
trục trặcadjective |
Xem thêm ví dụ
These four main parts of blood may be broken down into smaller parts, called blood fractions. Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu. |
Wood contains three major components that are broken down in the burning process to form smoke. Gỗ có ba thành phần chính được chia nhỏ trong quá trình đốt cháy để tạo khói. |
Judah is truly in a broken-down state. Dân Giu-đa thật sự ở trong tình trạng tuyệt vọng. |
To more precisely measure stress, aviators' many responsibilities are broken down into "workloads." Để đo lường chính xác hơn căng thẳng, nhiều trách nhiệm của các phi công được chia thành "khối lượng công việc". |
4 Moʹab has been broken down. 4 Mô-áp sụp đổ rồi. |
It must've broken down long ago... Đó phải là một robot làm vườn. |
Uh, I'm sorry to trouble you, but my car's just broken down. Tôi xin lỗi đã làm phiền cô, nhưng chiếc xe của tôi vừa bị hư. |
Golden for preciousness, the brain when broken down spells death. Vàng chỉ sự quí giá, cho nên khi não ngừng hoạt động, chúng ta sẽ chết. |
The antique X-ray machine had broken down, so no helpful X-rays could be taken. Cái máy chụp X quang cũ kỹ đã hư cho nên không thể chiếu X quang được. |
But a broken down, bent, buckled old butler will have to be sufficient. Nhưng một lão quản gia già, khánh kiệt, thọt chân vẫn đủ khả năng. |
I phoned for one before we set out, but the ambulance had broken down. Tôi có gọi trước khi đi rồi nhưng xe cứu thương bị hỏng. |
The sports were broken down into 57 events. Các môn thể thao có 57 nội dung. |
Fats and other lipids are broken down in the body by enzymes called lipases produced in the pancreas. Chất béo và lipid được chia nhỏ trong cơ thể bởi các enzyme được gọi là lipases sản sinh trong tuyến tụy. |
Some letters are also broken down further for the same reason. Nhiều cảnh khác cũng bị cắt bỏ với lý do tương tự. |
And apparently very few human beings have broken down the barrier that exists between themselves and another. Và rõ ràng chẳng có bao nhiêu người đã phá sập được rào chắn hiện diện giữa chính họ và một người khác. |
The data in this report is broken down into the following behaviour categories: Dữ liệu trong báo cáo này được chia thành các danh mục hành vi sau: |
We're stuck in a broken-down school bus out on East 9! Chúng tôi bị nạn trên xe bus của trường nằm ở xa lộ Đông số 9! |
A problem can be broken down into a number of components. 1 vấn đề ( bài toán ) có thể được chia nhỏ ra nhiều thành tố. |
Use the installment [instalment] attribute to show the alternative device cost, broken down in monthly instalments Sử dụng thuộc tính installment [trả_góp] để hiển thị chi phí thiết bị thay thế, chia thành các khoản tiền trả góp hằng tháng |
Imagine that a neighbor, caught out in the rain with his car broken down, calls you for assistance. Hãy tưởng tượng rằng có một người láng giềng gọi các anh chị em để xin phụ giúp vì chiếc xe bị hư ở giữa cơn mưa. |
11 These four main parts of blood may be broken down into smaller parts called blood fractions. 11 Bốn thành phần chính này của máu có thể được chiết xuất thành những phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu. |
Amatoxins are not broken down by boiling, freezing, or drying. Các amatoxin không bị phân hủy bởi quá trình nấu, làm đông lạnh hay làm khô. |
Trehalose is then broken down into glucose by the catabolic enzyme trehalase for use. Trehalose sau đó được chia thành glucose bằng enzyme enzyme catabolic để sử dụng. |
Beaten and broken down for generations. Bị đánh đập và trấn áp qua nhiều thế hệ. |
Often the legal system is broken down so you can't even get access to land. Thường thường hệ thống pháp lý bị đổ vỡ đến mức bạn thậm chí không thể có mặt bằng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broken down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới broken down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.