broomstick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ broomstick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broomstick trong Tiếng Anh.
Từ broomstick trong Tiếng Anh có nghĩa là cán chổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ broomstick
cán chổinoun Well, before we hop on our broomsticks, let's think this through. Trước khi chúng ta lướt đến đó bằng cán chổi thì suy nghĩ cho thấu đáo đi nào. |
Xem thêm ví dụ
A five-foot-long [1.5 m] stuffed toy snake wrapped around a broomstick worked well as the copper serpent of Numbers 21:4-9. Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9. |
I can remember when it was One Broomstick. Ta vẫn còn nhớ khi nó là một cây chổi thần. |
Step up to your broomstick. Tới đứng kế cây chổi của mình nào. |
He had set up two makeshift standards by stacking chairs, and he was jumping over a broomstick set on the chairs, using a sofa to cushion his landing. Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống. |
Flanagan, a mouse creature who looks after students' broomsticks, scolds her for crash-landing her broomstick and tells her she's at the Endor College for witches and warlocks. Flanagan, chú cáo trông quản những cây chổi thần của học sinh, la mắng cô bé vì đã làm ngã rớt cây chổi của mình và nói rằng cô ta đang ở học viện phép thuật Endor dành cho những phù thuỷ. |
‘... everyone thinks he’s so smart, wonderful Potter with his scar and his broomstick –’ — ... ai cũng tưởng nó thông minh lắm, nào là Potter tuyệt vời với cái thẹo và cây chổi của nó... |
The Little Broomstick whisks Mary and Tib away to a complex of buildings hidden in the clouds. Cây chổi thần bé nhỏ mang theo Mary và Tib ra khỏi khu rừng rồi vút nhanh lên vô vàn toà nhà ẩn hiện sau những đám mây. |
Five minutes after that, they skidded to a halt in the yard so that Fred could run in for his broomstick. Rồi năm phút sau nữa, xe lại đỗ xịch thêm một lần trong sân để Fred chạy vô lấy cây đũa phép. |
Several people in green robes were walking onto the field, broomsticks in their hands. Nhiều người mặc áo chùng xanh lá cây đang đi vào sân vận động, chổi cầm tay. |
The Little Broomstick breaks, and the magic of the flower expires. Chổi Tí Hon bị gãy và phép thuật của bông hoa cũng biến mất. |
If Snape could catch it on that old broomstick, you can. Nếu Snape có thể bắt được chìa khóa trên cái chổi đó thì cậu cũng có thể. |
The film is based on The Little Broomstick by Mary Stewart. Nội dung dựa trên tiểu thuyết The Little Broomstick của Mary Stewart. |
Was that your first time on a broomstick, Potter? Đây là lần đầu tiên con cỡi cán chổi đó hả Potter? |
Playing with broomsticks? Chơi với cây chổi à? |
Several boys of about Harry’s age had their noses pressed against a window with broomsticks in it. Rất nhiều trẻ con trạc tuổi Harry đang ịn mũi vào cửa sổ ngắm những cán chổi thần bày bên trong. |
Notable examples of films using this technique include Alfred Hitchcock's The Birds and the Disney films Mary Poppins and Bedknobs and Broomsticks. Những bộ phim sử dụng kỹ thuật này như: Alfred Hitchcock's The Birds, Mary Poppins, và Bedknobs and Broomsticks. |
If you don't like the looks of me, you shouldn't have fallen off your broomstick hag. Nếu như không thích tôi, cô không nên rơi xuống chổi phù thủy. |
Towards the end, the poor guy was nothing more than a broomstick with a cute little admiral's hat on. Đến cuối, các chàng trai nghèo là không có gì hơn hơn một broomstick với chiếc mũ nhỏ dễ thương của đô đốc. |
Tib leads her to a broomstick ensnared in tree roots. Tib dẫn cô bé tới một cây chổi bị mắc kẹt giữa những rễ cây. |
Sometime in 1970, Caron was one of the many actresses considered for the lead role of Eglantine Price in Disney's Bedknobs and Broomsticks, losing the role to British actress Angela Lansbury. Trong năm 1970, Caron cũng là một trong số các nữ diễn viên được nhắm để đóng vai chính Eglantine Price trong phim Bedknobs and Broomsticks của Disney, nhưng cuối cùng vai đó được trao cho nữ diễn viên người Anh Angela Lansbury. |
The songs in the film were written and composed by the Sherman Brothers, who later wrote music for other Disney films like Mary Poppins (1964), The Jungle Book (1967), The Aristocats (1970), and Bedknobs and Broomsticks (1971). Anh em nhà Sherman viết và hòa âm các bài hát trong phim, những người về sau tiếp tục viết nhạc cho các phim Disney khác như Mary Poppins (1964), Cậu bé rừng xanh (1967), và Bedknobs and Broomsticks (1971). |
She flies on her broomstick to the port city of Koriko. Bay trên cây chổi của mình, Kiki đáp xuống thành phố cảng Koriko. |
Each player must hold a broomstick between their legs. Mỗi chổi thủ phải giữ một cây chổi ở giữa hai chân. |
What's going on with Harry's broomstick? Xảy ra chuyện gì với cây chổi của Harry vậy? |
To them, witchcraft lives only in the realm of the imagination —old hags dressed in hooded cloaks who add bats’ wings to a bubbling caldron, turn people into frogs, and soar through the night sky on broomsticks as they cackle maliciously. Theo họ, thuật phù thủy chỉ có trong lĩnh vực tưởng tượng—những mụ phù thủy già mặc áo choàng có mũ trùm đen, bỏ cánh dơi vào vạc bọt sôi sùng sục, biến người ta thành ếch nhái và vừa bay vút qua bầu trời đêm trên một cán chổi vừa cười khúc khích cách hiểm độc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broomstick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới broomstick
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.