buey trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buey trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buey trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ buey trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bò, bò thiến, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buey
bònoun Algo en el oporto hace que mi marido pedorree como un buey. Có thứ gì đó trong rượu Port khiến chồng tôi đánh rắm như bò vậy. |
bò thiếnnoun |
bỏnoun |
Xem thêm ví dụ
¡ Cabeza de buey! Đầu trâu, mặt ngựa. |
Packer, Presidente del Quórum de los Doce Apóstoles, una vez asistió a una competencia de yuntas de bueyes, de la que extrajo una analogía. Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học. |
13 Y la vaca y la osa pacerán; sus crías se echarán juntas; y el león comerá paja como el buey. 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
Y Salmo 8:6-8 añade: “[Tú, Dios] todo lo has puesto debajo de [los] pies [del hombre]: ganado menor y bueyes, todos ellos, y también las bestias del campo abierto, los pájaros del cielo y los peces del mar”. Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài bò, đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”. |
A diferencia del buey almizclero, el caribú pone rumbo al sur para pasar el invierno, pero es un largo y difícil viaje. Không giống bò xạ, tuần lộc Caribu hướng về phía Nam vào mùa đông, nhưng đó là một cuộc hành trình dài và gian khổ. |
COMO se aprecia en la ilustración, el camello y el buey que están arando juntos parecen muy incómodos. NHƯ bạn có thể thấy ở đây, con lạc đà cùng kéo cày với con bò, trông rất khó nhọc. |
Un yugo es una viga de madera que generalmente se utiliza entre un par de bueyes o de otros animales, y que les permite tirar de una carga juntos. Một cái ách là một thanh gỗ, thường được sử dụng giữa một cặp bò hoặc các động vật khác để cho chúng cùng nhau kéo một vật nặng. |
El buey quedó en segundo lugar, con el poderoso tigre justo detrás de él. Bò về thứ nhì và hổ về thứ ba. |
Recuerdo que, de niño, me impresionaban mucho los poderosos bueyes que se utilizaban para arrancar la maleza y las fuertes tormentas de arena que barrían el campo. Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã. |
Algunas de las que ya estaban trabajando a veces se detenían para escuchar nuestro mensaje bíblico, lo que permitía que el buey descansara de tirar del arado. Sau này, một số người dù đang cày ruộng nhưng vẫn sẵn lòng dừng tay, tháo ách cho chú bò nghỉ ngơi, để lắng nghe thông điệp của Đức Chúa Trời. |
Confiando en su propia sabiduría, le perdonó la vida al rey Agag y se llevó lo mejor de las ovejas, los bueyes y otros animales. Dựa vào sự khôn ngoan của mình, ông đã cứu mạng Vua A Ga và mang về cừu, bò tốt nhất và những con vật khác. |
En vista de que los paganos tenían la costumbre de “hacer muchos sacrificios de bueyes a los demonios”, escribió el Papa, se esperaba entonces que “en vez de inmolar animales a los demonios, los mataran para la alabanza de Dios y su propia satisfacción”. Giáo Hoàng viết rằng trong khi dân ngoại giáo thường “giết bò đực để tế các quỉ”, nay thì người ta hy vọng rằng “họ không còn tế thú vật cho quỉ nữa nhưng giết thú vật để ăn và để ca ngợi Thiên Chúa”. |
El buey de Kobe puede prepararse como filetes, sukiyaki, shabu shabu, sashimi, teppanyaki y más. Bò Kobe có thể được chế biến thành bít tết, sukiyaki, shabu shabu, sashimi, teppanyaki và nhiều loại khác. |
Buey más agua más montaña. Bò cộng với nước thì thành núi. |
La pila bautismal del templo descansa sobre los lomos de doce bueyes (véase 2 Crónicas 4:2–4), representando simbólicamente a las doce tribus de Israel. Hồ báp têm của đền thờ nằm ở trên lưng của mười hai con bò (xin xem 2 Sử Ký 4:2–4), là biểu tượng cho mười hai chi tộc Y Sơ Ra Ên. |
17 sin embargo, el trigo para el hombre, el maíz para el buey, la avena para el caballo, el centeno para las aves, los puercos y toda bestia del campo, y la cebada para todo animal útil y para bebidas moderadas, así como también otros granos. 17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy. |
Si nos fijamos en la primera pista para 1 horizontal, que comienza con la letra C, de corrupto, y justo debajo tenemos una O, de 'outfielder' [jardinero] y si siguen leyendo las primeras letras de las pistas hacia abajo, obtendrán caballo cobalto, [CH] búho ámbar [AO], buey plata [SO], burro rojo [RD] y gallo esmeralda. Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo. |
Algo en el oporto hace que mi marido pedorree como un buey. Có thứ gì đó trong rượu Port khiến chồng tôi đánh rắm như bò vậy. |
También se podían expropiar los bueyes y otras bestias de carga. Thú vật thồ hay bò có thể bị trưng dụng. |
Se necesita a todos ustedes trabajando juntos para llevar esas carretas y bueyes por ese río camino a Oregón. Phải cần tất cả mọi người hợp sức cùng nhau để đưa các toa xe và đàn bò xuống dưới đường sông đi Oregon. |
A veces se añaden otras informaciones, como la calidad, el origen, el destino, etc. 55 nódulos, que han sido encontrados en Tebas en 1982, llevan ideogramas que representan un buey. Các thông tin khác thỉnh thoảng cũng được thêm vào: chất lượng, xuất xứ, nơi đến ... Năm mươi sáu mấu được tìm thấy tại Thebes năm 1982 mang theo biểu tượng của một con bò. |
Patas de león, cola de buey, alas de águila y cabeza de hombre. Chân của sư tử, đuôi của bò đực, cánh của đại bàng và đầu là con người. |
Los sumerios mantenían registros de tratos comerciales usando pequeñas esculturas de arcilla en forma de cabras, burros y bueyes. Người Sumerian lưu trữ hồ sơ các giao dịch buôn bán bằng cách sử dụng những mẫu tượng nhỏ làm bằng đất sét có hình các con vật như dê, lừa và bò |
Lo uso todos los días para calcular el peso de un buey, por ejemplo. Tôi sử dụng nó mỗi ngày để đo cân nặng của một con bò, chẳng hạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buey trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới buey
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.