buffet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buffet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buffet trong Tiếng Anh.
Từ buffet trong Tiếng Anh có các nghĩa là đấm, vả, tát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buffet
đấmverb |
vảverb |
tátverb |
Xem thêm ví dụ
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
There are a bunch of them, including Lee's China in Omaha -- which is actually run by Koreans, but that's another point, and a bunch of them named "China Buffet." Bạn biết đấy, có rất nhiều nhà hàng như thế, bao gồm cả Lee's China ở Omaha - thật ra nó thuộc về người chủ Hàn Quốc, nhưng đó là vấn đề khác - và một đống nhà hàng trong số đó tên là China Buffet. |
All of us have family members we love who are being buffeted by the forces of the destroyer, who would make all of God’s children miserable. Tất cả chúng ta đều có những người trong gia đình mà chúng ta yêu thương bị vùi dập bởi các lực lượng của kẻ phá hoại, là kẻ sẽ làm cho tất cả con cái của Thượng Đế khổ sở. |
On December 9, 2010, Bill Gates, Mark Zuckerberg (Facebook's CEO), and investor Warren Buffett signed a promise they called the "Gates-Buffet Giving Pledge", in which they promised to donate to charity at least half of their wealth. Vào ngày 9 tháng 12 năm 2010, Gates, Warren Buffett, và Mark Zuckerberg đã ký vào bản ghi nhớ "Cam kết cho đi của Gates-Buffet", mà họ hứa sẽ giành ít nhất một nửa tài sản làm từ thiện trong tương lai. |
Being that hungry has left an interesting mental scar, which is that I've been hoovering up every hotel buffet that I can find. Trở nên đói như thế đã để lại một vết sẹo tinh thần thú vị, đó là tôi đã ăn như hút ở từng bữa tiệc đứng ở các khách sạn mà tôi dự. |
Worldly standards and guidelines on this matter sway to and fro as though buffeted by winds. Các tiêu chuẩn và nguyên tắc hướng dẫn của thế gian về vấn đề này lắc lư như cây bị gió thổi. |
Likewise, Manohla Dargis of The New York Times called the film "an expansive, emotional portrait of life buffeted by violent forces, and a masterpiece" and praised Cuarón's use of "intimacy and monumentality to express the depths of ordinary life". Tương tự như vậy, Manohla Dargis của tờ New York Times gọi bộ phim là "bức chân dung mở rộng, đầy cảm xúc của cuộc sống bị chèn ép bởi các thế lực bạo lực và một kiệt tác" và ca ngợi việc Cuarón sử dụng "sự thân mật và hoành tráng để thể hiện chiều sâu của cuộc sống bình thường". |
We've got books, buffets and radio waves, wedding brides and rollercoaster rides. Chúng ta có sách, tiệc buffets, và sóng radio, đám cưới và trò chơi nhào lộn. |
* To remember when He was humiliated, buffeted, spat upon, smitten, and scourged with a whip that tore His flesh.23 * Để tưởng nhớ khi Ngài bị sỉ nhục, hành hạ, nhổ nước bọt vào mặt, đánh đập, và đánh đòn bằng roi xé da thịt Ngài.23 |
“‘As, therefore, the tares are gathered and burned in the fire, so shall it be in the end of the world’ [Matthew 13:40]; that is, as the servants of God go forth warning the nations, both priests and people, and as they harden their hearts and reject the light of truth, these first being delivered over to the buffetings of Satan, and the law and the testimony being closed up, ... they are left in darkness, and delivered over unto the day of burning; thus being bound up by their creeds, and their bands being made strong by their priests, [they] are prepared for the fulfillment of the saying of the Savior—‘The Son of Man shall send forth His angels, and gather out of His Kingdom all things that offend, and them which do iniquity, and shall cast them into a furnace of fire; there shall be wailing and gnashing of teeth.’ “‘Còn người ta nhổ cỏ lùng mà đốt trong lửa thể nào, thì ngày tân thế cũng sẽ như vây’ [Ma Thi ơ 13:40]; đó là, khi các tôi tớ của Thượng Đế ra đi cảnh cáo các quốc gia, các thầy tư tế lấn dân chúng, và khi họ cứng lòng và khước từ ánh sáng của lẽ thât, thì những người này trước hết sẽ bị giao cho Sa Tan hành hạ, và luât pháp được ràng buôc và lời chứng được đóng ấn, ... họ bị bỏ vào nơi tối tăm, và bị giao vào ngày thiêu đốt, và như vây họ bị ràng buôc bởi sự tin tưởng của họ, và những sợi dây buôc họ rất chắc chắn do các thầy tư tế của họ làm ra, [họ] đã sẵn sàng cho sự ứng nghiệm lời của Đấng Cứu Rỗi—‘Con Người sẽ sai các thiên sứ Ngài thâu mọi gương xấu và những kẻ làm ác khỏi nước Ngài, và quăng những người đó vào lò lửa, là nơi sẽ có khóc lóc và nghiến răng.’ |
What if travel were like a magnificent buffet of local experiences? Sẽ thế nào nếu du lịch trở thành bữa ăn buffet tuyệt vời với trải nghiệm tại địa phương? |
You want to set up base camp or a buffet? Ông muốn dựng trại hay ăn tiệc đứng? |
May you nurture and nourish your testimonies of the gospel, that they will be a protection to you against the buffetings of Satan. Cầu xin cho các anh chị em giữ gìn và nuôi dưỡng chứng ngôn của mình về phúc âm, để chúng sẽ bảo vệ các anh chị em chống lại sự hành hạ của Sa Tan. |
Meanwhile, Bradley Stern of PopCrush called it "a colorful visual buffet including a flower dude, UFO adventures and fourth wall-breaking meta marionette moments" and added that it's the K-pop version of The Lion, the Witch and the Wardrobe. Trong khi đó, Bradley Stern của PopCrush gọi đây là "một màn tiệc buffet về thị giác, có nhân vật từ hoa, UFO và những phân đoạn phá vỡ bức tường thứ tư" và so sánh đây như là phiên bản K-pop của Sư tử, Phù thủy và cái Tủ áo. |
Identification and contracting of wedding professionals and service providers (suppliers, photographers, videographers, beauticians, florists, sweets, buffet, drinks, etc.) and contract preparation and execution. Xác định và thuê, điều hành các chuyên gia đám cưới và nhà cung cấp dịch vụ (cung cấp suất ăn, nhiếp ảnh, quay phim chụp ảnh, trang trí mỹ thuật, người trồng hoa, người làm bánh...), và chuẩn bị và thực hiện hợp đồng. |
But, pointedly, the Lord not only left temporarily unsolved the challenge of how to provide light, but He then made it clear that He, the Lord, would allow the buffetings and trials that necessitated its solving. Nhưng, thật là quan trọng khi Chúa không giải quyết vấn đề tạm thời của họ về cách cung cấp ánh sáng, mà Ngài còn nói rõ rằng Ngài, là Chúa, sẽ để cho họ trải qua những kinh nghiệm đòi hỏi họ phải tự giải quyết vấn đề. |
"Hanjunyi" had since become an instant internet hero of the Chinese blogosphere, with bloggers offering him a large number of presents, such as cash, airline tickets, buffet dinners at Hong Kong five-star hotels, tours of various sex parlors, sight-seeing tours, a virtual private network, iPad2, admission ticket to Hong Kong Disneyland, escorted tour of Singapore, free hotel rooms, free sex with admiring female bloggers, free shoes and designer clothes. "Hanjunyi" từ đó đã trở thành một anh hùng Internet trong cộng đồng blogger Trung Quốc, được các blogger biếu cho cô rất nhiều quà, chẳng hạn như tiền mặt, vé máy bay, các bữa ăn tối tự chọn tại khách sạn năm sao ở Hồng Kông, các chuyến đi tới các tiệm đấm bóp tình dục khác nhau, các tour du lịch, một mạng ảo riêng, iPad, vé tới Hong Kong Disneyland, tour có hộ tống đi du lịch Singapore, phòng khách sạn miễn phí, làm tình miễn phí với các blogger hâm mộ, mua giày và quần áo thiết kế miễn phí. |
Now, if you were the CEO of such a company, badgered by investors and buffeted by change, we might forgive you for not even worrying too much about what happens 30 years out. Hiện tại, nếu bạn là một CEO của một công ti, bị các nhà đầu tư gây rối và chống chọi với sự thay đổi, chúng ta có thể tha thứ cho bạn dù cho không lo nhiều về chuyện xảy ra sau 30 năm. |
The same winds that buffet and threaten to overwhelm us also sow the seeds of change and growth. Những cơn gió vùi dập và đe dọa để áp đảo chúng ta cũng là những cơn gió mang đến cơ hội để thay đổi và tăng trưởng. |
He'll be out back of the Spice Market Buffet in 20 minutes. Anh ta sẽ ra ngoài tiệm búp phê Spice trong 20 phút nữa. |
He put some Jimmy Buffet on the portableCD player and mixed flour, salt and pepper for the fish. Anh cho đĩa Jimmy Buffett vào máy nghe nhạc cầm tay và trộn bột, muối và hạt tiêu để làm cá. |
I was trying to remind myself of the simple, universal, little pleasures that we all love, but we just don't talk about enough -- things like waiters and waitresses who bring you free refills without asking, being the first table to get called up to the dinner buffet at a wedding, wearing warm underwear from just out of the dryer, or when cashiers open up a new check- out lane at the grocery store and you get to be first in line -- even if you were last at the other line, swoop right in there. Tôi cố gắng nhắc nhở bản thân về những thứ đơn giản, phổ biến, niềm vui be bé mà tất cả mọi người đều yêu thích, nhưng chúng ta đã không nói đủ -- những thứ như là người phục vụ bàn tiếp nước thêm cho bạn mà không cần hỏi, bạn ngồi trong bàn đầu tiên được gọi lên vào buổi buffet tối tại đám cưới, hay là mặc đồ lót âm ấp vừa được lấy ra từ máy sấy, hoặc là khi thu ngân mở thêm 1 quầy tính tiền tại cửa hàng và bạn là người đầu tiên trong hàng mới đó -- ngay cả khi bạn là người cuối cùng của hàng khác, nhảy ào vào. |
My first morning in Vietnam , I awoke to a beautiful breakfast buffet at the Rex Hotel in Ho Chi Minh City . Buổi sáng đầu tiên của tôi ở Việt Nam bắt đầu bằng bằng một bữa sáng buffet rất ngon ở khách sạn Rex tại thành phố Hồ Chí Minh . |
We were only gonna get buffet anyway. Chúng ta sẽ tổ chức tiệc đứng, dù thế nào đi nữa. |
Dal makhani's popularity is due in part to its versatility in a meal: the rich vegetarian dish can be served as a main meal, included as part of a buffet (thali), or used as an accompaniment to a meal. Dal makhani phổ biến một phần do tính linh hoạt và món ăn chay giàu dinh dưỡng có thể phục vụ như bữa ăn chính, bao gồm trong một bữa tiệc buffet (Thali) hoặc như một món bổ sung cho một bữa ăn chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buffet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buffet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.