bullying trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bullying trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bullying trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bullying trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bắt nạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bullying
Bắt nạtnoun (trato vejatorio y descalificador hacia una persona) Muchos jóvenes han llegado a suicidarse a causa del bullying. Nạn bắt nạt là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến các vụ tự tử trong giới trẻ. |
Xem thêm ví dụ
Muchos jóvenes han llegado a suicidarse a causa del bullying. Nạn bắt nạt là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến các vụ tự tử trong giới trẻ. |
Otras posibles causas de estrés son el bullying, la preocupación por el futuro, el distanciamiento emocional de un padre deprimido o que el trato de los padres sea impredecible. Các nguyên nhân khác có thể là bị bắt nạt, lo lắng về tương lai, cảm thấy bị cha hoặc mẹ mắc bệnh trầm cảm bỏ rơi và tính khí thất thường của cha mẹ. |
Bullying? Bắt nạt? |
Acoso: no está permitido acosar ni hacer bullying a otras personas. Quấy rối: Không quấy rối hoặc bắt nạt người khác. |
Y una chica de 23 años llamada Victoria explica: “Cuando dices la verdad y defiendes tus creencias, puedes sufrir bullying. Bạn trẻ khác tên là Victoria, 23 tuổi, cho biết: “Khi nói thật và bênh vực niềm tin, bạn có thể bị bắt nạt. |
¿Bullying? Có bị bắt nạt không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bullying trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bullying
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.