분위기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 분위기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 분위기 trong Tiếng Hàn.
Từ 분위기 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khí quyển, không khí, Átmốtphe, hoàn cảnh, 空氣. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 분위기
khí quyển(atmosphere) |
không khí(air) |
Átmốtphe(atmosphere) |
hoàn cảnh(atmosphere) |
空氣(air) |
Xem thêm ví dụ
(잠언 20:5) 자녀의 마음에 이르기 위해서는 친절하고 이해심 있고 사랑에 찬 분위기가 중요합니다. (Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái. |
이곳 분위기는 어떤가? Nhuệ khí ở đây thế nào? |
그는 앞으로 뒤로 반복을 합니다 거의 광적인 분위기가 됩니다. Và đó là khi ông ấy tiến, lui, tiến, lui liên tục. |
포르투갈과 앙골라에서 25명의 방문객이 참석하였기 때문에 대회는 국제적인 분위기를 띠게 되었습니다. Sự hiện diện của 25 vị khách đến từ Bồ Đào Nha và Angola tăng thêm hương vị quốc tế cho đại hội. |
어린 시절과 젊은 시절에 사람의 행실과 감정이 가족간의 분위기로부터 영향을 받는 것은 당연합니다. Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình. |
그때 만들어진 기본 화성들은 지금까지도 쓰고 있는데 삼화음들, 이를테면 장조 화음의 경우 즐거운 분위기를 내고 단조의 경우 우리에겐 슬픈 느낌으로 다가옵니다 Và những hợp âm cơ bản là những thứ vẫn theo suốt chúng ta, hợp âm ba, hoặc hợp âm trưởng, mà chúng ta nghĩ là vui sướng, hay âm thứ mà chúng ta nhận thấy như buồn rầu. |
바빌론에 있는 유대인들의 분위기가 완전히 달라졌습니다! Tâm trạng của người Do Thái ở Ba-by-lôn thay đổi rất nhiều. |
게다가 그는 그 가수의 음반들 중 상당수가 분노에 찬 공격적인 분위기를 담고 있다는 것을 알고 있습니다. Rồi anh cũng nhận thấy phần lớn các băng đĩa của nghệ sĩ này biểu lộ tinh thần giận dữ, hung hăng. |
형제자매와 부모님께 친절과 관심을 보이는 것은 단합의 분위기를 조성하고 영을 가정으로 초대하는 데 도움이 됩니다. Việc cho thấy lòng tốt và mối quan tâm đối với các anh chị em và cha mẹ của các em sẽ giúp tạo ra một bầu không khí đoàn kết và mời Thánh Linh vào nhà. |
16 반면에, 참그리스도인 회중은 이 불친절한 세상과는 분위기가 사뭇 다릅니다. 16 Trái lại, bầu không khí trong hội thánh đạo Đấng Christ đem lại sự khuây khỏa, tương phản với thế gian thiếu nhân từ. |
브라질에서는 선거일이에 카니발같은 축제 분위기입니다. Ở Brazil, ngày bầu cử mang lại không khí hội hè và lễ hội hóa trang. |
환영하는 분위기: “많은 사람들이 나에게 다가와서 말을 걸었다. Tinh thần ân cần tiếp đón: “Nhiều người tới nói chuyện với tôi... |
34 그러므로 연설을 준비할 때 나타내야 할 분위기를 고려하는 것이 좋다. 34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng. |
(신명 6:7) 그렇게 하는 것은 온화하고 건전한 가정 분위기를 만들어 내며, 그런 분위기는 자녀를, 도움을 주고 관심을 기울이는 예의 바른 성인으로 자라도록 양육하는 데 큰 영향을 미칠 것입니다. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:7). Làm như thế tạo ra bầu không khí thân ái và tốt lành tại nhà, điều nầy ảnh hưởng nhiều trong việc nuôi dưỡng con cái bạn để khi chúng lớn sẽ là những người hữu ích, ân cần và có cách cư xử tốt. |
그래서 그 축제는 명목상의 그리스도교 교회들 안에 이교적 분위기를 불어넣고 사람들의 영성을 오염시키는 데 한몫을 하였습니다. Nó giúp việc du nhập tập tục ngoại giáo vào các giáo hội có danh nghĩa là đạo Đấng Christ và hủy hoại tính thiêng liêng của nhiều người. |
갑자기 시끌벅적한 소리가 들리며 평온하던 분위기가 깨졌습니다. Cảnh yên bình này đột ngột bị phá vỡ. |
그러한 분위기에서, 바울과 초기 그리스도인들이 “금이나 은이나 돌”로 만든 신과 여신들이 아니라 ‘우주를 지으신 신’을 칭송하는 데는 담대함이 크게 요구되었다. Trong môi trường như vậy, Phao-lô và những tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất phải can đảm lắm mới dám ca tụng “Đức Chúa Trời đã dựng nên thế-giới” thay vì ca tụng các thần và nữ thần làm bằng “vàng, bạc, hay đá”. |
「파수대」 1970년 1월 1일 호는 다음과 같이 언명하였다. “왕국회관 내의 분위기는 참 숭배와 성서 교훈에 진정한 관심을 두고 있는 진실한 분위기입니다. Tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 15-10-1969 viết: “Tại Phòng Nước Trời có một bầu không khí thiêng liêng chân chính, vì những người dự thật tình chú ý đến sự thờ phượng thật và sự dạy dỗ về Kinh-thánh. |
폴은 이렇게 말합니다. “물론 아내와 대화를 나누다가 이따금 분위기가 험악해질 때가 있었어요. Anh Paul nói: “Có lúc cuộc trò chuyện của tôi và Debbie trở thành trận khẩu chiến cũng là điều dễ hiểu. |
여러분 모두는 학생들이 성신으로 가르침을 받을 수 있는 분위기를 만들 수 있는가? Hãy làm hết sức mình để tạo ra một bầu không khí mà trong đó học sinh có thể được Đức Thánh Linh giảng dạy. |
어떻게 가정 내에 따뜻하고 행복한 분위기를 유지할 수 있습니까? Bạn có thể giữ bầu không khí vui vẻ và thân mật trong gia đình như thế nào? |
‘주께서 우리의 심령에 함께 계’시게 되고, 그러한 협조, 평화, 연합의 분위기 가운데서 즐거움은 더욱 넘치게 됩니다.—디모데 후 4:22; 시 133:1. “Chúa ở cùng tâm thần chúng ta” và niềm vui được tăng thêm trong bầu không khí hợp tác, bình an và hợp nhất thể ấy (II Ti-mô-thê 4:22; Thi-thiên 133:1). |
하지만 가족이 함께 식사를 하면 단순히 음식을 먹는 정도에서 그치는 것이 아니라, 화기애애한 분위기에서 대화를 나누고 가족 간의 유대를 돈독하게 하는 훨씬 더 중요한 필요가 충족될 수 있습니다. Tuy nhiên, việc cả gia đình cùng dùng bữa với nhau không chỉ thỏa mãn nhu cầu thể chất, mà còn có thể đáp ứng những nhu cầu quan trọng hơn nhiều—mối quan hệ và tình gia đình nồng ấm. |
그렇지만 긴장된 분위기를 누그러뜨리려고 노력한다면 부모도 침착하게 당신의 말에 귀 기울일 가능성이 높아질 것입니다. Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói. |
성서 원칙들에 청종하면 우리는 순간적인 분위기에 휩싸이지 않습니다. Bằng cách tuân theo các nguyên tắc Kinh Thánh, chúng ta không bị những phong trào nhất thời sai khiến. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 분위기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.