십 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 십 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 십 trong Tiếng Hàn.
Từ 십 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mười, thập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 십
mườinumeral 그 당시 프랫 형제는 십구 세였다. Anh Pratt được mười chín tuổi vào lúc đó. |
thậpadjective numeral 오늘날 도시들은 이런 문제를 몇십 년 동안 겪고 있습니다. Nhiều thành phố đã phải đối mặt với một vấn đề nhiều thập kỉ qua. |
Xem thêm ví dụ
(사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 십대 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 되든지 즐거운 마음으로 하라고 권합니까? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
그런 다음 한 학생에게 십이사도 정원회의 보이드 케이 패커 회장이 전한 다음 말씀을 읽게 한다. Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K. |
“세계 상태는 가난이 사회의 단결을 [저해하고 있다]는 압도적인 증거를 제시한다.” 그는 “현재 십억 명 이상이 절대 빈곤 속에서 살고 있”으며 “이것이 폭력 투쟁을 부채질하였다”고 지적하였습니다. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
이 이야기는 제가 십이사도 정원회 일원으로 부름을 받은 직후 로버트 디 헤일즈 장로님께 들려드린 것이기도 한데, 헤일즈 장로님은 교회 잡지에 저를 소개하는 글을 쓰시며 그 일화를 언급하셨습니다.1 이미 들어본 분도 계시겠지만 모르는 분도 많을 것입니다. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
그는 또한 사도행전 삼 장 이십이, 이십삼 절을 우리의 신약전서에 있는 그대로 정확하게 인용하였다. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
11 19세기의 마지막 몇십 년 동안, 기름부음받은 그리스도인들은 합당한 사람을 찾아내는 일에 담대하게 참여하였습니다. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
스물두 살인 다이앤은 십 대 시절에 그렇게 했던 경험을 떠올리며 이렇게 말합니다. Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên. |
여러분이 십이지신을 믿지 않을지도 모르겠습니다. Có lẽ bạn không tin vào 12 con giáp. |
3 그분이 손이 오그라든* 사람에게 “일어나 가운데로 오십시오” 하고 말씀하셨다. 3 Ngài nói với người teo tay: “Hãy đứng dậy và ra giữa đây”. |
리더십이 사라진 세상인 G-제로 세계에선 위에 나열한 세 가지가 점점 사실과 달라지고 완전히 실패한 상태로 테러 행위와 난민들 그 밖의 모든 것 때문에 중동 전체가 결단날까요? Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ |
십 대라서 다른 일들에 관심이 쏠려 있었으니까요. Tôi là một thanh niên và bận bịu với bao việc khác. |
우리 자신을 평가하고 이전 세대와 비교해 보는 한 가지 방법은 가장 오래된 표준 중 하나로 알려진 십계명을 기준으로 삼는 것입니다. Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh. |
저는 해병대에서 리더십 프로그램을 진행하고 있어요." Tôi điều hành một chương trình khả năng lãnh đạo trong quân đoàn lính thủy. |
몇몇 친구들이 콘서트에 갔다가, 어떤 십 대 소년이 가죽 재킷을 순순히 내놓지 않는다며 그를 때려서 죽였습니다. Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da. |
3 또 이렇게 되었나니 이백칠십육 년이 지나갔으며, 우리에게는 평화로운 시기도 많았고, 치열한 전쟁과 유혈의 시기도 많았으니, 참으로 그러하였느니라. 3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng. |
십대 특유의 허세로 저는 폭죽을 들고 긴 초록색 심지에 불을 붙였습니다. Trong một hành động ra vẻ can đảm của tuổi trẻ, tôi cầm lấy cây pháo và châm vào cái ngòi dài màu xám. |
7 므두셀라는 구백육십구 세를 향수하고 죽었더라. 7 Và tất cả những ngày của Mê Tu Sê La sống là chín trăm sáu mươi chín năm, và ông qua đời. |
높은 우선순위(스폰서십 및 표준)에서 낮은 우선순위(하우스)에 이르기까지 다양합니다. Mức độ này có thể bao gồm mức ưu tiên cao hơn (loại tài trợ và tiêu chuẩn) đến các mức ưu tiên thấp hơn (nội bộ). |
제십일 시에 고용된 일꾼들에게 하루 종일 일한 일꾼들과 동일한 품삯을 주는 것은 불공정한 일이었습니까? Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
성서가 내 생활에 일으킨 변화: 나는 십 대 후반에 여호와의 증인과 성서를 연구하기 시작했습니다. CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
37 시온의 고등평의회는 교회의 제반사에 있어서, 그들의 모든 결정에 있어서 시온의 스테이크들에 있는 십이인의 평의회들과 권세가 동등한 정원회를 구성하느니라. 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
공식적인 보도에 의하면, 전후 일본에서 십대의 ‘폭력적 유흥’이 전례없이 증가한 것은 가정 파탄에 그 책임이 있다고 한다. Các báo cáo chính thức của nhà cầm quyền về sự gia tăng bạo lực chưa từng thấy tại Nhật bản vào thời hậu chiến đã qui trách nhiệm cho sự đổ vỡ của nền tảng gia đình. |
그런데 안나라는 한 학생이 십계명을 정확하게 외울 뿐만 아니라 성서에 대한 다른 질문들도 훌륭하게 대답하는 것이었습니다. Em cũng trả lời rất ấn tượng các câu hỏi khác liên quan đến Kinh Thánh. |
그 자매는 이런 말로 요약을 합니다. “팔십이 다 되어 가는 사람에게서 너무 많은 것을 기대할 수는 없지요. Chị tóm tắt như sau: “Ta không thể trông mong quá nhiều nơi một người gần 80 tuổi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 십 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.